Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 87

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cấp tốc

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 87 là phần bài giảng tiếp theo của buổi học luyện thi HSK online phần 23 hôm qua trên website luyện thi HSK trực tuyến Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Quận 10 TP HCM. Hệ thống máy chủ luyện thi HSK online Trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt tại cơ sở 2 của Thầy Vũ tại Quận 10 trong Thành phố Hồ Chí Minh để các bạn học viên đang sinh sống và làm việc trong Sài Gòn được trải nghiệm chất lượng luyện thi HSK trực tuyến tốt nhất hiện nay.

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Hướng dẫn tải đề luyện thi HSK online hay

Ở Sài Gòn các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa

Đăng kí khóa học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Theo dõi diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 86

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.

Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 87 Tiếng Trung

倒闭Dǎobì

(v) đóng cửa, sập tiệm, vỡ nợ

 

世界上大多数的渔业都面临倒闭,原因僧多粥少。

shìjiè shàng dà duō shǔ de yúyè dōu miànlín dǎobì, yuányīn sēngduōzhōushǎo.

Trên thes giới đa phần ngành đánh bắt cá đều đối mặt với việc sụp đổ, nguyên nhân là bởi nhiều người làm mà tài nguyên ít.

 

这样一大笔保险金将公司推到倒闭边缘的。

Zhèyàng yī dà bǐ bǎoxiǎn jīn jiāng gōngsī tuī dào dǎobì biānyuán de.

Một khoản tiền bảo hiểm lớn thế này sẽ đẩy công ty đến bờ vực phá sản.

 

导弹Dǎodàn

(n) tên lửa đạn đạo, hỏa tiễn

 

我国致力于开发巡航导弹,加强国防建设。

Wǒguó zhìlì yú kāifā xúnháng dǎodàn, jiāqiáng guófáng jiànshè.

Nước ta dốc sức phát triển tuần tra, tăng cường xây dựng quốc phòng

 

新研制的导弹目前正处于在最终测试阶段。

Xīn yánzhì de dǎodàn mùqián zhèng chǔyú zài zuìzhōng cèshì jiēduàn.

Tên lửa đạn đạo mới chế tạo hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm cuối cùng.

 

导航Dǎoháng

(V) hướng dẫn, dẫn đường

 

飞行员通过无线电报告他的导航系统除了故障。

fēixíngyuán tōngguò wúxiàndiàn bàogào tā de dǎoháng xìtǒng chúle gùzhàng.

Phi công báo cáo hệ thống dẫn đường của anh ấy gặp sự cố thông qua đường truyền vô tuyến

 

由于导航系统出现了故障,船舶停驶在公海上了。

Yóuyú dǎoháng xìtǒng chūxiànle gùzhàng, chuánbó tíng shǐ zài gōng hǎishàngle.

Vì hệ thống dẫn đường xảy ra sự cố nên thuyền đã dừng lại trên cùng quốc tế

 

导向Dǎoxiàng

(n) hướng, phương hướng

(v) hướng dẫn phát triển, hướng dẫn hành động

 

这一导向给我们提出了一些选择和可能的解决方案。

zhè yī dǎoxiàng gěi wǒmen tíchūle yīxiē xuǎnzé hàn kěnéng de jiějué fāng’àn.

Phương hướng này đã đưa ra cho chúng ta một số phương án giải quyết khả thi có thể lựa chọn

 

者可以让您以程式设计方式重新导向至其他网页。

Zhě kěyǐ ràng nín yǐ chéngshì shèjì fāngshì chóngxīn dǎoxiàng zhì qítā wǎngyè.

Thứ này có thể dùng phương thức thiết kế thể thức để dẫn đến trang web khác từ đầu

 

捣乱Dǎoluàn

(v) quấy rối, phá đám, gây rối

 

校长询问了那个捣乱的人,要求他对发生的事情做出解释。

xiàozhǎng xúnwènle nàgè dǎoluàn de rén, yāoqiú tā duì fāshēng de shìqíng zuò chū jiěshì.

Hiệu trưởng dò hỏi kẻ gây rối đó, yêu cầu hắn giải thích những việc đã xảy ra.

 

他们不断捣乱,企图以此破坏合作社。

Tāmen bùduàn dǎoluàn, qìtú yǐ cǐ pòhuài hézuòshè.

Họ không ngừng phá đám, mưu tính làm thế để phá hoại hợp tác xã

Chúng ta đã học xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Nội dung bài học tiếng Trung HSK Thầy Vũ các bạn lưu về facebook hoặc zalo học dần nhé. Hẹn gặp lại tất cả các bạn trong buổi học luyện thi HSK online tiếp theo vào ngày.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 87"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.