Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 86 là bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lấy từ bộ chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 do chính thầy biên soạn. Bài giảng sẽ được đăng tải mỗi ngày trên tiengtrunghsk.net. Những bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé. Tất cả tài liệu đều hoàn toàn miễn phí,chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.
Ở Sài Gòn các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Đăng kí khóa học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 86 Tiếng Trung HSK online
当心Dāngxīn
(v) cẩn thận, lưu tâm, coi chừng
当心不要让恐惧阻碍你做出正确的决定。
dāngxīn bùyào ràng kǒngjù zǔ’ài nǐ zuò chū zhèngquè de juédìng.
Cẩn thận đừng để nỗi sợ hãi ngăn cản bạn đưa ra quyết định chính xác
购物的时候当心点,一不小心,销售人员就会让你上当受骗。
Gòuwù de shíhòu dāngxīn diǎn, yī bù xiǎoxīn, xiāoshòu rényuán jiù huì ràng nǐ shàngdàng shòupiàn.
Khi mua sắm thì để ý chút, không cẩn thận là nhân viên bán hàng cho cậu mắc bẫy ngay
当选Dāngxuǎn
(v) trúng cử, đắc cử
大家都归心于他,这次肯定当选总经理。
dàjiā dōu guīxīn yú tā, zhè cì kěndìng dàng xuǎn zǒng jīnglǐ.
Mọi người đều ủng hộ anh ấy, lần này chắc chắn có thể đắc cử vị trí tổng gám đốc rồi.
真没想到这次我能当选委员,真是捡洋落儿。
Zhēn méi xiǎngdào zhè cì wǒ néng dāngxuǎn wěiyuán, zhēnshi jiǎn yáng làor.
Không ngờ lần này tôi lại có thể trúng cử làm ủy viên , đúng là niềm vui bất ngờ
党Dǎng
(n) đảng, bè cánh, bè lũ
工人阶级需要一个和他们齐心协力的党。
gōngrén jiējí xūyào yīgè hé tāmen qíxīn xiélì de dǎng.
Giai cấp công nhân cần một đảng cùng đống tâm hiệp lực với họ
告发黑手党后,那个证人身上留下了终身的伤痕。
Gàofā hēishǒu dǎng hòu, nàgè zhèngrén shēnshang liú xiàle zhōngshēn de shānghén.
Sau khi tố giác băng đảng tội phạm, trên người nhân chứng đó để lại một vết thương suốt đời
档案Dǎng’àn
(n) hồ sơ, tài liệu
这些档案都用回形针别好,放在恰当的地方。
zhèxiē dǎng’àn dōu yòng huíxíngzhēn bié hǎo, fàng zài qiàdàng dì dìfāng.
Chỗ tài liệu này đều dùng kẹp giấy phân biệt rõ ràng, để ở nơi phù hợp
档案上都有按类别划分的签条,查找资料比较容易。
Dǎng’àn shàng dū yǒu àn lèibié huàfēn de qiān tiáo, cházhǎo zīliào bǐjiào róngyì.
Trên hồ sơ đều có đánh giấu chia theo từng loại, tìm kiếm tài liệu khá dễ dàng.
档次Dàngcì
(n) đẳng cấp, cấp bậc
当有足够的钱来满足一个档次的需要时,便盯上另一个档次。
dāng yǒu zúgòu de qián lái mǎnzú yīgè dàngcì de xūyào shí, biàn dīng shàng lìng yīgè dàngcì.
Khi có đủ tiền để đáp ứng nhu cầu của một đẳng cấp tì sẽ nhắm đến một đẳng cấp khác
就这种档次的旅馆来说,住宿条件算是不错了。
Jiù zhè zhǒng dàngcì de lǚguǎn lái shuō, zhùsù tiáojiàn suànshì bùcuòle.
Vởi loại nhà nghỉ đẳng cấp này thì điều kiện ở đã coi là ổn rồi đấy
岛屿Dǎoyǔ
(n) đảo, hòn đảo
这座岛屿和这座火山因为它们的美而出名。
zhè zuò dǎoyǔ hé zhè zuò huǒshān yīnwèi tāmen dì měi ér chūmíng.
Hòn đảo này và núi lửa này nổi tiếng nhờ vẻ đẹp của chúng
在地中还区域,这可能是你能找到的最安静的岛屿了。
Zài dì zhōng hái qūyù, zhè kěnéng shì nǐ néng zhǎodào de zuì ānjìng de dǎoyǔle.
ở khu vực địa trung hai thì có lẽ đây là hòn đảo yên tĩnh nhất mà cô có thể tìm thấy
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 86"