Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 8̀5

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 hay nhất

 Hôm nay mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 8̀5 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung  của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 1 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Nội dung bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Tham gia diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Ở Sài Gòn các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa

Đăng kí khóa học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 84

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải đề luyện thi HSK online hay nhất

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.

Bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 8̀5 cùng thấy Vũ

淡水Dànshuǐ

(n) nước ngọt ( sông, hồ, suối)

 

属于淡水鲶鱼类,鱼身巨大,是马来西亚体积最大的淡水鱼。

shǔyú dànshuǐ niányú lèi, yú shēn jùdà, shì mǎláixīyà tǐjī zuìdà de dànshuǐ yú.

Thuộc họ cá nheo nước ngọt, thân cá rất lớn, là cá nước ngọt có thể tích lớn nhất ở Malyxia

 

出海远航到第10天时,船上的淡水就匮竭了。

Chūhǎi yuǎnháng dào dì 10 tiānshí, chuánshàng de dànshuǐ jiù kuì jiéle.

Ngày thứ 10 từ khi ra khơi xa, nước ngọt trên thuyền đã cạn kiệt rồi

 

蛋白质

Dànbáizhì

(n) pro-tê-in

 

我们身体里大约有五万种不同的蛋白质

wǒmen shēntǐ lǐ dàyuē yǒu wǔ wàn zhǒng bùtóng de dànbáizhì

trong cơ thể chúng ta có khoảng 50 nghìn loại pro-tê-in khác nhau

 

乌鱼蛋含有大量蛋白质,一向被视为海味珍品。

wū yú dàn hányǒu dàliàng dànbáizhì, yīxiàng bèi shì wéi hǎiwèi zhēnpǐn.

Trứng cá mực có lượng protein lớn, luôn được coi là món hải sản quý hiếm

 

诞辰

Dànchén

(n) sinh nhật ( tỏ ý kính trọng)

 

上礼拜天,我在她的诞辰聚首上玩得很愉快。

shàng lǐbài tiān, wǒ zài tā de dànchén jùshǒu shàng wán dé hěn yúkuài.

Củ nhật tuần trước, tôi chơi rất vui vẻ trong buổi tụ tập sinh nhật cô ấy

 

我们要举办一个音乐会来庆祝作曲家诞辰60周年。

Wǒmen yào jǔbàn yīgè yīnyuè huì lái qìngzhù zuòqǔ jiā dànchén 60 zhōunián.

Chúng tôi muốn tổ chức một bữa tiệc âm nhạc để chúc mừng sinh nhật lần thứ 60 của nhà soạn nhạc

 

诞生

Dànshēng

(v) sinh ra, ra đời

(n) sự ra đời

 

自亚马孙公司1995年7月诞生以来,电子商务世界发生了巨大变化。

zì yàmǎsūn gōngsī 1995 nián 7 yuè dànshēng yǐlái, diànzǐ shāngwù shìjiè fāshēngle jùdà biànhuà.

Từ khi công ty Amazon ra đoief vào tháng 7 năm 1995 đến nay, ngành thương mại điện tử đã có những thay đổi to lớn

 

第一个儿子的诞生给他们全家人带来了无尽的喜悦。

Dì yīgè er zi de dànshēng gěi tāmen quánjiā rén dài lái liǎo wújìn de xǐyuè.

Sự ra đời của đứa con trai đầu tiên đem tới niềm vui ngập tràn cho cả nhà họ.

 

当场

Dāngchǎng

(adv) ngay tại chỗ, tại trận

 

我们的比赛采取当场亮分的形式,以示公正。

wǒmen de bǐsài cǎiqǔ dāngchǎng liàng fēn de xíngshì, yǐ shì gōngzhèng.

Trận đấu của chúng ta sử dụng hình thức tính điểm tại chỗ vì sự công bằng

 

那时,一颗地雷在他的卡车底下爆炸,将他当场炸死。

Nà shí, yī kē dìléi zài tā de kǎchē dǐxia bàozhà, jiāng tā dāngchǎng zhà sǐ.

Lúc đó, một quả mìn nổ dưới gầm xe tải của anh ấy, khiến anh ấy bị nổ chết ngay tại chỗ

Phần bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé,hẹn găp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 8̀5"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.