Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 77

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mỗi ngày

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 77 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 bao gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày

Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật những bài giảng bổ ích và quan trọng để gửi đến tất cả các bạn có nhu cầu và nguyện vọng muốn thi chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6. Các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có trình độ cao cũng như có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm trong bộ môn tiếng Trung Quốc cùng biên soạn và đăng tải trên kênh học trực tuyến của Trung tâm.

Các bạn tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung online của thầy Vũ dưới link đây nhé

Tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung online

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Tham gia diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 76

Các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM thì xem chi tiết lớp học tại link sau nhé

Đăng kí lớp học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Đề luyện thi HSK online hay nhất

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 77 TiengTrungHSK ChineMaster

丛Cóng

(v) tụm lại, túm tụm, tập hợp

(n) bụi, khóm, đàm, bọn

 

空旷的地区有时也被丛生的树木所阻断。

kōngkuàng dì dìqū yǒushí yě bèi cóngshēng de shùmù suǒ zǔ duàn.

Khu vực trống trải cũng có lúc bị cây cối mọc túm tụm lại chặn đứng.

 

当我还是个小孩时,这个角落里有一片漂亮的蔷薇花丛。

Dāng wǒ háishì gè xiǎohái shí, zhège jiǎoluò li yǒu yīpiàn piàoliang de qiángwēi huācóng.

Lúc tôi còn là một đứa trẻ, trong góc này có một khóm hoa tường vi xinh đẹp

 

从容不迫Cóngróngbùpò

Từ tốn chậm rãi

 

这位女士以从容不迫的步伐走路,希望得到导演的注意。

zhè wèi nǚshì yǐ cóngróngbùpò de bùfá zǒulù, xīwàng dédào dǎoyǎn de zhùyì.

Người phụ nữ này bước đi ung dung thong thả, mong thu hút được sự chú ý của đạo diễn.

 

他做任何事总是不慌不忙从容不迫。

Tā zuò rènhé shì zǒng shì bù huāng bù máng cóngróngbùpò.

Anh ấy làm việc gì cũng đủng đỉnh từ tốn chậm rãi.

 

凑合Còuhé

(v) tập hợp, góp nhặt, chắp vá, tạm, ráng, cố

 

两兄弟把他们三年的积蓄凑合起来买了辆车。

liǎng xiōngdì bǎ tāmen sān nián de jīxù còuhé qǐlái mǎile liàng chē.

Hai anh em góp tiền tiết ba năm của họ vào mua chiếc xe

 

我们用生剩菜剩饭匆匆凑合了一顿饭。

Wǒmen yòng shēng shèng cài shèng fàn cōngcōng còuhéle yī dùn fàn.

Chúng tôi dùng cơm thừa canh cặn vội vội vàng vàng ăn tạm bữa cơm.

 

粗鲁Cūlǔ

(adj) thô lõ, tục tằn, thô bạo

 

我举止粗鲁的邻居事实上很容易相处。

wǒ jǔzhǐ cūlǔ de línjū shìshí shàng hěn róngyì xiāngchǔ.

Người hàng xóm có cử chỉ thô lỗ của tôi thật ra lại rất dễ chung sống.

 

我为从这位如此粗鲁的男士身上看到如此优雅的姿态而倍感惊奇。

Wǒ wèi cóng zhè wèi rúcǐ cūlǔ de nánshì shēnshang kàn dào rúcǐ yōuyǎ de zītài ér bèi gǎn jīngqí.

Tôi thấy vô cùng kinh ngạc khi nhìn thấy điệu bộ nho nhã đến thế từ người đàn ông thô lỗ này.

 

窜Cuàn

(v) chạy toán loạn, tháo chạy, sửa đổi, cắt xén

 

片刻之后,两只公猪从低矮的树丛里窜出来。

piànkè zhīhòu, liǎng zhī gōng zhū cóng dī ǎi de shùcóng lǐ cuàn chūlái.

 

他因企图篡改公司财务记录而被逮捕。

Sau phút chốc, hai con lợn đực tháo chạy từ trong lùm cây thấp bé ra

Tā yīn qìtú cuàngǎi gōngsī cáiwù jìlù ér bèi dàibǔ.

Anh ta bị bắt vì mưu tính sửa ghi chép tài vụ của công ty.

 

摧残Cuīcán

(v) tàn phá, hủy hoại

 

虽然经受了酷刑和心里摧残,有些战俘依然拒绝接受洗脑。

suīrán jīngshòule kùxíng hé xīnlǐ cuīcán, yǒuxiē zhànfú yīrán jùjué jiēshòu xǐnǎo.

Tôi đã phải chịu đựng tra tấn và tàn phá tâm lí, nhưng một vài tù binh vẫn không chịu để bị tẩy não.

 

战争摧残过的城市被彻底毁灭了。

Zhànzhēng cuīcánguò de chéngshì bèi chèdǐ huǐmièle.

Những thành phố bị chiến tranh tàn phá đã hoàn toàn bị hủy diệt

Bài học đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có chỗ nào còn thắc mắc hãy để lại bình luận phía dưới để được thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 77"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.