Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4

Đánh giá post

Những điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 quan trọng

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4 để luyện thi HSK một cách hiệu quả các bạn hãy tham khảo chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK, bên dưới là toàn bộ nội dung bài giảng hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.

Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.

Diễn đàn học tiếng Trung online hằng ngày

Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.

Tất cả những bài giảng học tiếng Trung giao tiếp 

Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.

Những mẫu đề luyện thi HSK online

Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.

Tự luyện thi HSK online hiệu quả tại nhà

Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.

Tổng hợp tài liệu ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

Bên dưới là link diễn đàn luyện thi HSK uy tín nhất của Trung tâm ChineMaster.

Diễn đàn luyện thi HSK hiệu quả nhất

Toàn bộ thông tin của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ở TP HCM các bạn xem ở link bên dưới.

Trung tâm tiếng Trung Quận 10 

Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4 ChineMaster

Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.

VD: 请问从你学校到购物中心怎么走?Qǐngwèn cóng nǐ xuéxiào dào gòuwù zhòng xīn zěnme zǒu?
Cho hỏi từ trường bạn đến trung tâm thương mại đi như thế nào?

B: 你一直往前走,然后会看到购物中心在你左边。Nǐ yīzhí wǎng qián zǒu, ránhòu huì kàn dào gòuwù zhòng xīn zài nǐ zuǒbiān.
Anh cứ đi thẳng sau đó sẽ nhìn thấy trung tâm thương mại bên phía tay trái của anh.

A: 你知道这道题怎么做吗?Nǐ zhīdào zhè dào tí zěnme zuò ma?
Cậu có biết câu hỏi này làm thế nào không?

B: 我不知道。Wǒ bù zhīdào.
Mình không biết.

CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP 9

1.CÂU LIÊN ĐỘNG连动句Lián dòng jù

A: KHÁI NIỆM

Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. Hai động từ trong câu liên động cùng có chung một chủ ngữ, thứ tự của hai động từ này là cố định không thể thay đổi.

Cấu trúc: CN + DDT1 + (TN) + DDT2 +(TN)

VD: 孩子们去公园玩儿。Háizimen qù gōngyuán wán er.
Bọn trẻ đi chơi ở công viên

B. PHÂN LOẠI

Dựa vào quan hệ ý nghĩa giữa hai động từ, câu liên động được chi thành hai loại chính:

Câu liên động biểu đạt mục đích của hành động.

Trong câu liên động biểu đạt mục đích của hành động, động từ thứ hai thường chỉ mục đích của hành động thứ nhất. trong đó:

Động từ thứ nhất thường là 来hoặc 去

VD: 他来学校找老师。Tā lái xuéxiào zhǎo lǎoshī.
Anh ấy đến trường tìm thầy giáo.

我去那家商店买儿点东西。Wǒ qù nà jiā shāngdiàn mǎi er diǎn dōngxī.
Tôi tới cửa hàng đó mua ít đồ.

Ngoài 来hoặc 去 thì động từ thứ nhất còn có thể là những động từ khác.

VD: 他上山看风景。Tā shàngshān kàn fēngjǐng.
Anh ấy lên núi ngắm cảnh.

中村进城买东西。Zhōngcūn jìn chéng mǎi dōngxī.
Nakamura vào thành phố mua đồ.

Lưu ý: khi có các trợ từ động thái 了 hoặc 过 thì các trợ từ động thái này sẽ đứng sau động từ thứ hai hoặc cuối câu.

VD: 妈妈去医院看病了。Māmā qù yīyuàn kànbìngle.
Mẹ đi viện khám bệnh rồi.

安娜去中国学过汉语。Ānnà qù zhōngguó xuéguò hànyǔ.
Anna từng học tiếng Hán ở Trung Quốc.

Câu liên động biể thị phương thức tiến hành động tác.

Trong câu liên động biểu thị phương thức tiến hành động tác thì động từ thứ nhất biểu thị phương thức thực hiện của động từ thứ hai.

VD: 他骑自行车去公园。Tā qí zìxíngchē qù gōngyuán.
Anh ấy đi xe đạp đến công viên.

我用汉语词典查生词。Wǒ yòng hànyǔ cídiǎn chá shēngcí.
Tôi dùng từ điển tiếng Hán tra từ mới.

Lưu ý: trợ từ động thái 着 đứng sau động từ thứ nhất biể thị phương thức.

VD: 他躺着看书。Tā tǎngzhe kànshū.
Anh ấy nằm đọc sách.

她站着跟老师聊天。Tā zhànzhe gēn lǎoshī liáotiān.
Cô ấy đứng nói chuyện với thầy giáo.

Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.

Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.

0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 4"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.