Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 61

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 thầy Vũ đầy đủ nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 61 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên website chính thức của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Kênh Luyện thi HSK online hằng ngày sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng luyện thi HSK online thật hay và hiệu quả. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những cộng sự là các giảng viên có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc. Các bạn nhớ lưu về học dần nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 60

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Luyện thi HSK online Thầy Vũ ChineMaster

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Học tiếng Trung giao tiếp online

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 61

成本Chéngběn

(n) chi phí, phí tổn, giá thành ( thường dùng trong sản xuất)

 

我们要优先考虑的不是如何降低成本而是如何打开销路。

wǒmen yào yōuxiān kǎolǜ de bùshì rúhé jiàngdī chéngběn ér shì rúhé dǎkāi xiāolù.

Điều chúng ta cần ưu tiên xem xét không phải làm sao cắt giảm chi phí mà là làm sao mở ra đường tiêu thụ.

 

这位专家预测,可再生能源的成本会远远低于之前的预期。

Zhè wèi zhuānjiā yùcè, kě zàishēng néngyuán de chéngběn kuài yuǎn yuǎn dī yú zhīqián de yùqí.

Vị chuyên gia này ước lượng chi phí cho năng lượng tái sinh sẽ thấp hơn rất nhiều so với dự tính trước đây.

 

成交Chéngjiāo

(v) thống nhất mua bán

 

按贵方提出的报价,我们看不出有任何成交的希望。

àn guì fāng tíchū de bàojià, wǒmen kàn bù chū yǒu rènhé chéngjiāo de xīwàng.

Theo báo giá của quý công ty đưa ra, chúng tôi không thấy hy vọng có thể kí kết hợp đồng này.

 

分价位成交量统计行情的发送频率为每6秒1次。

Fēn jiàwèi chéngjiāo liàng tǒngjì hángqíng de fǎ sòng pínlǜ wèi měi 6 miǎo 1 cì.

Tỉ lệ phát đi của tình hình thống kê lượng mua bán thành ở mỗi phân khúc giá là 6 giây một lần.

 

成天Chéngtiān

(adv) suốt cả ngày

 

如果我们不去追求,不去奋斗,成天坐在家里梦想世外桃源的生活,那是不现实的。

rúguǒ wǒmen bù qù zhuīqiú, bù qù fèndòu, chéngtiān zuò zài jiālǐ mèngxiǎng shìwàitáoyuán de shēnghuó, nà shì bù xiànshí de.

Nếu chúng ta không vươn lên không nỗ lực, cả ngày ngồi ở nhà nghĩ đến cuộc sống thiên đường thoát tục thì thật là thiếu thực tế

 

她时而喜,时而悲,成天就在这种悲喜无常的情绪中度日。

Tā shí’ér xǐ, shí’ér bēi, chéngtiān jiù zài zhè zhǒng bēi xǐ wúcháng de qíngxù zhōng dù rì.

Cô ấy lúc vui lúc buồn, cả ngày cứ sống trong kiểu cảm xúc buồn vui thất thường như vậy.

 

成效

Chéngxiào

(n) hiệu quả, công hiệu

 

今年初,一个法律系研究生验证了这个理论的成效

jīnnián chū, yīgè fǎlǜ xì yánjiūshēng yànzhèngle zhège lǐlùn de chéngxiào

đầu năm nay, một nghiên cứu sinh hệ pháp luật đã nghiệm chứng hiệu quả của lí luận này.

 

读书有成放不在于博览群书,而在于有用的书。

dúshū yǒu chéng fàng bù zàiyú bólǎn qún shū, ér zàiyú yǒuyòng de shū.

Đọc sách có hiệu quả không nằm ở việc đọc nhiều sách mà là đọc những cuốn sách có chất lượng.

 

成心

Chéng xīn

(adv) cố tình, cố ý

 

既不敢出去,又没事可做他觉得天气仿佛成心跟他过不去。

jì bù gǎn chūqù, yòu méishì kě zuò tā juédé tiānqì fǎngfú chéng xīn gēn tā guòbuqù.

Không ra ngoài ngược lại không làm được gì. Anh ta cảm thấy thời tiết dường như cố ý trêu ngươi mình

 

写文章要提倡鲜明,准确,生动的文风,反对成心堆砌词藻华而不实。

Xiě wénzhāng yào tíchàng xiānmíng, zhǔnquè, shēngdòng de wénfēng, fǎnduì chéng xīn duīqì cízǎo huá’érbùshí.

Viết văn cần chủ trương văn phong mới mẻ, chính xác, sinh động, phản đối cố ý làm rườm rà câu chữ, hoa mỹ nhưng không chân thực.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài học ngày hôm nay.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 61"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.