Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 thầy Vũ đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 60 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên website chính thức của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn nếu có nhu cầu luyện thi lấy chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao thì đừng ngần ngại đến mới Trung Tâm Chinemaster của thầy Nguyễn Minh Vũ nhé,Thầy sẽ tư vấn cũng như đưa ra phương pháp ôn thi hiệu quả nhất đến cho các bạn.
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 59
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất
Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Học tiếng Trung giao tiếp online
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung online
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 60
承办Chéngbàn
(v) đảm nhận, nhận làm (chỉ các công việc gia công hoặc đặt làm)
我们的模型也将允许实线操作,承办新的服务项目来满足当地的需要。
wǒmen de móxíng yě jiāng yǔnxǔ shí xiàn cāozuò, chéngbàn xīn de fúwù xiàngmù lái mǎnzú dāngdì de xūyào.
Mô hình của chúng ta sắp được phép thực hiện trên thực tế, đảm nhận công việc phục vụ mới đáp ứng như cầu của địa phương.
对由境外机构主办并境内单位承办的展览,由承办单位报送。
Duì yóu jìngwài jīgòu zhǔbàn bìng jìngnèi dānwèi chéngbàn de zhǎnlǎn, yóu chéngbàn dānwèi bào sòng.
Đối với triển lãm được chủ trì bỏie tổ chức ngoài nước và đảm trách bởi đơn vị trong nước thì đơn vị đảm trách sẽ tổng kết báo cáo.
承包chéngbāo
(v) giao kết hợp đồng, nhận thầu, nhận khoán
尽管私人项目利润要更高些,但这个承包商还是继续进行市政项目。
jǐnguǎn sīrén xiàngmù lìrùn yào gèng gāo xiē, dàn zhège chéngbāo shāng háishì jìxù jìn háng shi zhèng xiàngmù.
Cho dù lợi nhuận của hạng mục tư nhân cao hơn nhưng nhà thầu này vẫn tiếp tục thực hiện hạng mục của thành phố
有这些可怜的劳工,你可比这城里的所有承包商出更低的价。
Yǒu zhèxiē kělián de láogōng, nǐ kěbǐ zhè chéng lǐ de suǒyǒu chéngbāo shāng chū gèng dī de jià.
Có những lao động đáng thương này, ông có thể đưa ra giá càng thấp so với các nhà thầu khác.
承诺Chéngnuò
(v) đồng ý, chấp nhận làm gì
(n) sự đảm bảo, sự cam kết
厂方已经向消费者承诺,如有质量问题一律负责退货。
chǎng fāng yǐjīng xiàng xiāofèi zhě chéngnuò, rú yǒu zhìliàng wèntí yīlǜ fùzé tuìhuò.
Phía xưởng đã bảo đảm với người tiêu dùng, nếu có vấn đề chất lượng thì sẽ phụ trách cho trả hàng.
在他制定政策时,他对市民的承诺对其有很大的影响力。
Zài tā zhìdìng zhèngcè shí, tā duì shìmín de chéngnuò duì qí yǒu hěn dà de yǐngxiǎng lì.
Khi ông ta định ra chính sách, sự cam kết của ông ta đối với người dân thành phố có ảnh hưởng rất lớn.
城堡Chéngbǎo
(n) lâu đài
考古学家在城堡的地下室发现些欠加工的手工制品。
Kǎogǔ xué jiā zài chéngbǎo dì dìxiàshì fāxiàn xiē qiàn jiāgōng de shǒugōng zhìpǐn.
Nhà khảo cổ học phát hiện một vài sản phẩm thủ công trong hầm dưới lâu đài
所有的客人都被邀请来参加在城堡举行的正式舞会。
Suǒyǒu de kèrén dōu bèi yāoqǐng lái cānjiā zài chéngbǎo jǔxíng de zhèngshì wǔhuì.
Tất cả khách hàng đều bị moief đến tham gia vũ hội chính thức tổ chức tại lâu đài.
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi,nhớ đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Hẹn gặp lại các bạn vào những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 60"