Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 59 là bài học tiếp theo hôm nay mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ gửi đến cho các bạn,bài giảng cung cấp đến cho các bạn những mẫu câu rất cần thiết để ôn thi HSK cấp 6. Các nội dung bài giảng của giáo trình luyện thi HSK 6 do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và rất nhiều những giảng viên giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung soạn thảo và đăng tải để gửi đến cho tất cả các bạn. Các bạn nhớ truy cập kênh Luyện thi HSK online để cập nhật liên tục những bài giảng mới nhất nhé.
Tiếp theo các bạn sẽ đến với chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 58
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Tải trọn bộ đề luyện thi HSK online mới nhất
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 59 Tiếng Trung Thầy Vũ
称号
Chēnghào
(n) danh hiệu, tên gọi, tước vị
尽管1932年的革命运动废除了君主专制政,他仍然拥有受人民大众拥戴的君主这个称号。
jǐnguǎn 1932 nián de gémìng yùndòng fèichúle jūnzhǔ zhuānzhì zhèng, tā réngrán yǒngyǒu shòu rénmín dàzhòng yōngdài de jūnzhǔ zhège chēnghào.
Dù phong trào cách mạng 1932 đã phá bỏ chế độ quân chủ chuyên chế, ngài vẫn được phần lớn nhân dân ửng hộ tôn xưng là vua.
这样骄人的成绩使得他被冠以世纪最佳运动员的称号。
Zhèyàng jiāo rén de chéngjī shǐdé tā bèi guān yǐ shìjì zuì jiā yùndòngyuán de chēnghào.
Thành tích đáng kiêu hãnh đó khiến anh ấy được mệnh danh là vận động viên xuất sắc nhất thế kỉ.
盛c
héng
(v) xới (cơm), rót, đổ
(v) chứa, đựng, bao gồm
每次盛饭时,陈阿姨给他们两老盛好饭之后,就只剩下一小碗米饭了。
měi cì chéng fànshí, chén āyí gěi tāmen liǎng lǎo shèng hǎo fàn zhīhòu, jiù zhǐ shèng xià yī xiǎo wǎn mǐfànle.
Mỗi lần xới cơm, sau khi dì Trần xới cơm cho 2 người già thì chỉ còn một bát cơm nhỏ thôi.
放在他们面前的盘子里盛了满满的食物。
Fàng zài tāmen miànqián de pánzi lǐ chéngle mǎn mǎn de shíwù.
Chiếc đĩa trước mặt cô ta đựng đầy đồ ăn.
橙
Chéng
(n) cây cam, quả cam, màu cam
快要到黄昏了,这时候的大海像穿了一件橙色的闪闪发亮的衣服,更衬托出大海的魅力。
kuàiyào dào huánghūnle, zhè shíhòu de dàhǎi xiàng chuānle yī jiàn chéngsè de shǎnshǎn fā liàng de yīfú, gèng chèntuō chū dàhǎi de mèilì.
Hoàng hôn sắp buông xuống rồi, lúc này biển như mặc một lớp áo lấp lánh màu cam, càng tỏa ra mạnh mẽ mê lực của biển cả.
两个公司也都生产柠檬酸橙苏打水,橙汁苏打水,和其他相似的碳酸气和非碳酸气饮料。
Liǎng gè gōngsī yě dū shēngchǎn níngméng suān chéng sūdǎ shuǐ, chéngzhī sūdǎ shuǐ, hé qítā xiāngsì de tànsuān qì hé fēi tànsuān qì yǐnliào.
Hai công ty đều sản xuất soda chanh, soda cam và các loại đồ uống có ga và không có ga tương tự khác.
乘务员
Chéngwùyuán
(n) nhân viên phục vụ trên tàu hoặc máy bay
为使飞机安全降落,驾驶员命令乘务员扔掉全部行李。
wèi shǐ fēijī ānquán jiàngluò, jiàshǐ yuán mìnglìng chéngwùyuán rēng diào quánbù xínglǐ.
Để máy bay hạ cánh an toàn, phi công lệnh cho tiếp viên hàng không vứt bỏ toàn bộ hành lí.
如今,机组乘务员的主要职责,就是确保乘客们的安全。
Rújīn, jīzǔ chéngwùyuán de zhǔyào zhízé, jiùshì quèbǎo chéngkèmen de ānquán.
Đến nay, công việc chủ yếu của thành viên tổ bay, chính là bảo đảm sự an toàn của hành khách.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé,nhớ chia sẻ bài giảng cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung học chung nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 59"