Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 58

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Nội dung bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 58 là phần nội dung chi tiết bài học tiếp theo nối tiếp bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 57 hôm qua mà Thầy Vũ đăng trên website tiengtrunghsk.net . Bài giảng hôm nay lại tiếp tục cung cấp cho các bạn những mẫu câu rất bổ ích và thường gặp trong các đề thi HSK cấp 6,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.

Các bạn hãy nhớ xem kĩ lại bài hôm qua tại link sau nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 57

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Nội dung bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài giảng hôm nay nhé

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 58 cùng Thầy Vũ

陈旧

chénjiù

(adj) cũ kĩ, lỗi thời

 

陈旧的经济体制必须进行改革,这是市场经济发展的必然结果。

chénjiù de jīngjì tǐzhì bìxū jìnxíng gǎigé, zhè shì shì chǎng jīngjì fāzhǎn de bìrán jiéguǒ.

Thể chế kinh tế lõi thời bắt buộc phải tiến hành cải cách, đây là kết quả tất yếu của phát triển kinh tế thị trường

 

他们装上新的货物,并把一些陈旧过时的装备抛弃。

Tāmen zhuāng shàng xīn de huòwù, bìng bǎ yīxiē chénjiù guòshí de zhuāngbèi pāoqì.

Họ sắp những hàng hóa mới vào, tiện bỏ đi những trang thiết bị đã cũ kĩ lỗi thời.

 

陈列

Chénliè

(v) trừng bày, triển lãm

 

我认为商店里的陈列品只会引诱别人去偷。

wǒ rènwéi shāngdiàn lǐ de chénliè pǐn zhǐ huì yǐnyòu biérén qù tōu

tôi cho rằng bày sản phẩm trưng bày trong cửa hàng chỉ thu hút người ta đến trộm cắp.

 

在我们的北京故宫博物院里,陈列并收藏着许多奇珍异宝。

zài wǒmen de běijīng gùgōng bówùyuàn lǐ, chénliè bìng shōucángzhe xǔduō qí zhēn yì bǎo.

Trong bảo tàng cố cung bắc kinh của chúng ta trưng bày và sưu tầm rất nhiều thứ đồ khác lạ.

 

陈述

Chénshù

(v) trần thuật, trình bày

 

这些都是所发生事件的如实陈述,没有一点胡编乱造。

zhèxiē dōu shì suǒ fāshēng shìjiàn de rúshí chénshù, méiyǒu yīdiǎn hú biān luànzào.

Đây đều là thuật lại y nguyên sự việc xảy ra, không hề có chút thêm thắt bịa đặt nào.

 

她把这理论归功于这位儿童心理分析学家,并且明天她将向他陈述这一理论。

Tā bǎ zhè lǐlùn guīgōng yú zhè wèi értóng xīnlǐ fēnxī xué jiā, bìngqiě míngtiān tā jiāng xiàng tā chénshù zhè yī lǐlùn.

Cô ấy ghi nhận công lao của nhà phân tích tâm lí trẻ em này đối với lí luận này, và ngày mai cô sẽ trình bày lí luận này với ông.

 

称心如意

Chènxīn rúyì

Vừa lòng hợp ý, đúng như mong muốn

 

在一天结束时,如果我真的找到了一个称心如意体面高新的工作,我就不用为钱发愁了。

zài yītiān jiéshù shí, rúguǒ wǒ zhēn de zhǎodàole yīgè chènxīn rúyì tǐmiàn gāoxīn de gōngzuò, wǒ jiù bùyòng wèi qián fāchóule.

Nếu kết thúc việc này mà tôi tìm được một công việc lương cao lại vẻ vang đúng như mong muốn, tôi sẽ không phải buồn phiền vì tiền nong nữa.

 

我要买一幢称心如意的房子的愿望在不久的将来会实现。

Wǒ yāomǎi yī chuáng chènxīn rúyì de fángzi de yuànwàng zài bùjiǔ de jiānglái huì shíxiàn.

Nguyện vọng mua một căn nhà như ý của tôi không lâu nữa sẽ thành hiện thực.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 58"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.