Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 57 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản và được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online. Các bạn nếu có nhu cầu luyện thi lấy chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao thì đừng ngần ngại đến mới Trung Tâm Chinemaster của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy sẽ gửi tới cho các bạn rất nhiều bài ôn luyện cũng như một lộ trình ôn thi hợp lý nhất
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 56
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 57 cùng Thầy Vũ
沉闷Chénmèn
(adj) nặng nề, ngột ngạt (đối với bầu không khí, hoàn cảnh) nặng trĩu, trầm lắng ( đối với tâm trạng)
他试图在这部沉闷的电影中注入一些幽默元素,但是他失败了。
tā shìtú zài zhè bù chénmèn de diànyǐng zhōng zhùrù yīxiē yōumò yuánsù, dànshì tā shībàile.
Anh ta thử thêm một số yếu tố hài hước vào bộ phim ngột ngạt này, nhưng anh ta đã thất bại.
这已转变成阴暗沉闷和难以形容的精神负担。
Zhè yǐ zhuǎnbiàn chéng yīn’àn chénmèn hé nányǐ xíngróng de jīngshén fùdān.
Nó đã trở thành một loại gánh nặng tinh thần u ám, nặng nề khó tả.
沉思Chénsī
(v) trầm tư suy nghĩ cân nhắc
张总经理沉思幽默,因为他深知他的决定关系着整个公司的前途和命运。
zhāng zǒng jīnglǐ chénsī yōumò, yīnwèi tā shēn zhī tā de juédìng guānxìzhe zhěnggè gōngsī de qiántú hé mìngyùn.
Tổng giám đốc Trương trầm tư lặng lẽ, vì ông biết rõ quyết định của mình liên quan đến tiền đồ và vận mệnh của toàn công ty.
面对这次百年不遇的特大洪水,人们沉思着保护自然生态环境的重要性。
Miàn duì zhè cì bǎiniánbùyù de tèdà hóngshuǐ, rénmen chénsīzhe bǎohù zìrán shēngtài huánjìng de zhòngyào xìng.
Đối mặt với cơn đại hồng thủy trăm năm mới có, mọi người suy nghĩ đến tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường sinh thái.
沉重Chénzhòng
(adj) nặng nề, phiền toái
农民们无法忍受沉重的赋税,终于奋起反抗,开始起义。
nóngmínmen wúfǎ rěnshòu chénzhòng de fùshuì, zhōngyú fènqǐ fǎnkàng, kāishǐ qǐyì.
Nông dân không chịu nổi sưu cao thuế nặng, cuối cùng nổi dậy phản kháng, bắt đầu khởi nghĩa
在人生的路上,我们不需要在乎太多,用心去感受生活,忽略那些沉重的包袱,这样才会活得精彩。
Zài rénshēng de lùshàng, wǒmen bù xūyào zàihū tài duō, yòngxīn qù gǎnshòu shēnghuó, hūlüè nàxiē chénzhòng de bāofú, zhèyàng cái huì huó dé jīngcǎi.
Trên đường đời, chúng ta không cần để ý quá nhiều, dùng trái tim cảm nhận cuộc sốngbor qua những gánh nặng phiền toái, như vậy mới có thể sống thật tuyệt vời.
沉着Chénzhuó
(adj) bình tĩnh, vững vàng
那个时髦帅气的后卫是个天才球员,他沉着冷静,能够顶住压力活跃地进攻。
nàgè shímáo shuàiqì de hòuwèi shìgè tiāncái qiúyuán, tā chénzhuó lěngjìng, nénggòu dǐng zhù yālì huóyuè de jìngōng.
Hậu vệ sành điệu đẹp trai kia là một thiên tài bóng đá, cậu ta bình tĩnh vững vàng có thể gáng vác áp lực linh hoạt tiến công.
也许不断增加的忧虑已经使你失去了一些沉着。
Yěxǔ bùduàn zēngjiā de yōulǜ yǐjīng shǐ nǐ shīqùle yīxiē chénzhuó.
Có lẽ những phiền muộn trồng chất không dứt đã khiến cậu mất đi một chút bình tĩnh.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có chỗ nào chưa hiểu về bài học hôm nay,các bạn hãy để lại bình luận ở phía dưới để được thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 57"