Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 56

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 56 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 55

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Trọn bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 56 mỗi ngày cùng Thầy Vũ

嘲笑

Cháoxiào

(v) cười cợt điều gì đó

 

面对一些代表不信任的嘲笑,他宣称核电是清洁安全的。

miàn duì yīxiē dàibiǎo bù xìnrèn de cháoxiào, tā xuānchēng hédiàn shì qīngjié ānquán de.

Đối mặt với một số sự chế giễu biểu thị sự không tin tưởng, ông ấy tuyên bố điện hạt nhân là thân thiện với môi trường và an toàn.

 

我也讨厌被嘲笑,那种嘲笑对我的伤害远比我显露出来的多。

Wǒ yě tǎoyàn bèi cháoxiào, nà zhǒng cháoxiào duì wǒ de shānghài yuǎn bǐ wǒ xiǎnlù chūlái de duō.

Tôi rất ghét bị người khác cười cợt, sự cười cọt đó gây ra tổn thương lớn hơn nhiều những gì tôi thể hiện ra.

 

撤退

Chètuì

(v) rút lui, thoái lui, rời bỏ

 

侵略者受到村民长达五个月的顽强抵抗,决定撤退。

qīnlüè zhě shòudào cūnmín zhǎng dá wǔ gè yuè de wánqiáng dǐkàng, juédìng chètuì.

Quân xâm lược gấp phải sự phản kháng ngoan cường của dân làng trong 5 tháng ròng đã quyết định rút lui.

 

考虑应变措施和战略撤退总是有用的,但是对自己的决定坚定不移更为重要。

Kǎolǜ yìngbiàn cuòshī hé zhànlüè chètuì zǒng shì yǒuyòng de, dànshì duì zìjǐ de juédìng jiāndìng bù yí gèng wéi zhòngyào.

Xem xét kế sách ứng biến và rút lui chiến lược rất hữu dụng, nhưng kiên quyết giữ vững quyết định của bản thân càng quan trọng hơn.

 

撤销

Chèxiāo

(v) hủy bỏ, bãi bỏ, miễn trừ

 

如果以后撤销这个动作,那么应撤销任何隐式的特权。

rúguǒ yǐhòu chèxiāo zhège dòngzuò, nàme yīng chèxiāo rènhé yǐn shì de tèquán.

Nếu như sau này muốn hủy thao tác này thì nên hủy bất kì đặc quyền ẩn nào.

 

如果他们认为那样做就能充分证明反对撤销经济调节之说言之有理,那么他们就没有抓住问题的要害。

Rúguǒ tāmen rènwéi nàyàng zuò jiù néng chōngfèn zhèngmíng fǎnduì chèxiāo jīngjì tiáojié zhī shuō yán zhī yǒulǐ, nàme tāmen jiù méiyǒu zhuā zhù wèntí de yāo hài.

Nếu như họ rằng chỉ như vậy đã có thể chứng minh phản đối miễn trừ điều tiết kinh tế là có lí, vậy thì bọn họ đã không nắm bắt được tác hại của vấn đề.

 

沉淀

Chéndiàn

(v) lắng đọng, kết tủa

(n) trầm tích, chất kết tủa

 

在她为平底锅抹黄油时,各种配料在碗里沉淀下来。

zài tā wéi píngdǐ guō mǒ huángyóu shí, gè zhǒng pèiliào zài wǎn lǐ chéndiàn xiàlái.

Khi cô ấy đang phết bơ lên chảo, các loại nguyên liệu kết tủa trong bát.

 

所有的生命都必须经过沉淀才有厚度,叶子的掉落其实是对完整生命的阐释。

Suǒyǒu de shēngmìng dōu bìxū jīngguò chéndiàn cái yǒu hòudù, yèzi de diào luò qíshí shì duì wánzhěng shēngmìng de chǎnshì.

Mọi sinh mạng đều phải trải qua lắng đọng mới có độ dày, chiếc lá rơi xuống cũng chỉ là sự mô tả cho việc hoàn tất sinh mệnh.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học tập thật vui vẻ và hiệu quả nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 56"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.