Kiến thức quan trọng về ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 10 bài giảng hôm nay Thầy Vũ giới thiệu đến các bạn ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 để có thể luyện thi hiệu quả nhất tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung chất lượng
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Trọn bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp hằng ngày
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Đề thi thử HSK online trên diễn đàn ChineMaster
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Chi tiết đề luyện thi HSK online miễn phí
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Các bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 10 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 10 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
VD: 你最近忙不忙? = 你最近忙吗?
Nǐ zuìjìn máng bù máng? / Nǐ zuìjìn máng ma?
Dạo này cậu có bận không?
马丽你去不去逛街呢? = 玛丽,你去逛街吗?
Mǎ lì nǐ qù bù qù guàngjiē ne? / Mǎlì, nǐ qù guàngjiē ma?
Mary, cậu có đi shopping không?
Nếu trong câu hỏi có động từ năng nguyện thì lặp lại động từ năng nguyện.
VD: 你早上能不能早点起床?Nǐ zǎoshang néng bùnéng zǎodiǎn qǐchuáng?
Buổi sán con có thể dậy sớm một chút không vậy?
Có thể sử dụng 好不好 hoặc 行不行 để biểu đạt ý xin phép, hỏi ý kiến, thường mang nghĩa “có được không?”.
VD: 我买一条领带给你,好不好?Wǒ mǎi yītiáo lǐngdài gěi nǐ, hǎobù hǎo?
Em mua cho anh một chiếc cà vạt, có được không?
VD: 我们明天再来长白山参观,行不行?Wǒmen míngtiān zàilái zhǎngbáishān cānguān, xíng bùxíng?
Ngày mai chúng ta hãy tới tham quan núi Trường Bạch, có được không?
Hình thức chính phản của động từ “有” là “没有” .
VD: 这里有没有草莓呢?我想买几斤。Zhè li yǒu méiyǒu cǎoméi ne? Wǒ xiǎng mǎi jǐ jīn.
ở đây có dâu tây không? Tôi muốn mua mấy cân.
Khi muốn biểu đạt ý hỏi “có đúng không/phải không?” ta có thể sử dụng : 是不是 hoặc 对不对。
VD: 这是你的钱包,对不对? Zhè shì nǐ de qiánbāo, duì bùduì?
Đây là ví tiền của cậu phải không?
VD: 你都把水果买好了, 是不是? Nǐ dōu bǎ shuǐguǒ mǎihǎole, shì bùshì?
Cậu đã mua hoa quả rồi có đúng không?
Bên cạnh đó, 是不是 còn được sử dụng để hỏi khi muốn khẳng định thêm một bước đối với một sự thật hay tình huống đã biết. đồng thời是不是 có thể được đặt trước hay sau chủ ngữ, cũng có thể đặt ở cuối câu, biểu thị sự xác nhận.
VD: 你是不是打算去留学? Nǐ shì bùshì dǎsuàn qù liúxué?
Có phải cậu định đi du học không?
3. KẾT CẤU CỤM TỪ CHỮ的
“的” 字词组“De” zì cí zǔ
A: KHÁI NIỆM
Kết cấu cụm từ chữ的 là kết cấu được tạo thành từ việc thêm的 vào sau các cụm từ hoặc các thực từ, danh từ, đại từ, có vai trò và chức năng tương đương với một danh từ, có thể đảm nhiệm thành phần câu mà danh từ đảm nhiệm.
B: CẤU TRÚC
A +的 : Cái A, của A….
Trong đó, A có thể là các cụm từ hoặc danh từ, động từ, tính từ, và đại từ.
VD:
便宜的 / Piányí de / Cái rẻ
吃的 / Chī de / Đồ ăn
红色的 / Hóngsè de / Cái màu đỏ
我的 / wǒ de / Cái của tôi
我觉得我们应该先买些吃的吧,然后再去买喝的也可以。Wǒ juédé wǒmen yīnggāi xiān mǎi xiē chī de ba, ránhòu zài qù mǎi hē de yě kěyǐ.
Tớ thấy chính ta nên mua chút đồ ăn trước, sau đó mua đồ uống cũng được.
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 10. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 10"