Bài giảng về ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Thầy Vũ
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 12 bên dưới là toàn bộ bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK ngày hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết Thầy Vũ biên soạn nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung mỗi ngày
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Toàn bộ bài giảng học tiếng Trung giao tiếp online
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Nội dung các đề thi thử HSK online
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Tất cả những mẫu đề luyện thi HSK có chọn lọc
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Giáo trình ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 12 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 12 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
VD: 你想买蓝色的毛衣还是白色的?Nǐ xiǎng mǎi lán sè de máoyī háishì báisè de?
Chị muốn mua chiếc áo len màu xanh hay màu trắng?
Khi trả lời câu hỏi lựa chọn, người ra thường sẽ chọn một trong các đáp án để trả lời.
VD: 中村是中国人还是日本人? Zhōngcūn shì zhōngguó rén háishì rìběn rén?
Nakamura là người Trung Quốc hay người Nhật Bản?
他是日本人. Tā shì rìběn rén.
Cậu ấy là người Nhật Bản.
Ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn tương đối cao, tốc độ khá chậm, đọc nhấn mạnh vào thành phần được cung cấp để lựa chọn , “还是” liên từ đọc nhẹ.
3. HỎI NHƯ THẾ NÀO: CÂU HỎI TỈNH LƯỢC “…呢?”
怎么问 (5): 省略问句….呢? Zěnme wèn (5): Shěnglüè wèn jù…. Ne?
A: KHÁI NIỆM
Câu hỏi tỉnh lược là câu hỏi được lược bớt thành phần vị ngữ, chỉ còn lại chủ ngữ và “呢”, nhưng trước hoặc sau câu hỏi này đã có nội dung ám chỉ thành phần bị lược bớt giúp người nghe vẫn hiểu được câu hỏi.
B. CẤU TRÚC
S+呢?
VD: 我明年去留学, 你呢? Wǒ míngnián qù liúxué, nǐ ne?
Năm sau mình đi du học, cậu thì sao?
Lưu ý: Câu hỏi tỉnh lược có hai cách dùng:
Thứ nhất, trong trường hợp không có câu văn trước và sau làm căn cứ, câu hỏi tỉnh lược thường dùng để hỏi về địa điểm.
VD: 玛丽呢? = 玛丽在哪儿?
Mǎlì ne? = Mǎlì zài nǎr?
Mary đâu?
VD: 你的车呢? = 你的车在哪儿?
Nǐ de chē ne? = Nǐ de chē zài nǎr?
Xe của cậu đâu?
Thứ hai, khi có câu văn trước và sau, ngữ nghĩa của câu hỏi tỉnh lược dựa theo câu văn trước và sau đó.
VD:
A: 这本是什么书? Zhè běn shì shénme shū?
Đây là sách gì vậy?
B: 是英文杂志. Shì yīngwén zázhì.
Là tạp chí tiếng Anh
A: 那本呢? Nà běn ne?
Cuốn kia thì sao?
B: 是韩语教程. Shì hányǔ jiàochéng.
Là giáo trình tiếng Hàn.
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP 6
CÂU CHỮ有
“有” 句子”Yǒu” jùzi
A: KHÁI NIỆM
Câu chữ “有” thường được dùng để biểu đạt sự sở hữu hoặc sự tồn tại của một sự vật, đối tượng nào đó.
B: CẤU TRÚC
Thể khẳng định:
A + 有 + B
VD: 我有一套雨衣,你别担心!Wǒ yǒuyī tào yǔyī, nǐ bié dānxīn!
Tớ có một bộ áo mưa, cậu đừng lo!
VD: 公共汽车上有很多人。Gōnggòng qìchē shàng yǒu hěnduō rén.
Trên xe bus có rất nhiều người.
Thể phủ định:
A + 没有 + B
VD: 他没有口红。Tā méiyǒu kǒuhóng.
Cô ấy không có son môi.
VD: 房间里没有人,大家都去哪儿了?Fángjiān lǐ méiyǒu rén, dàjiā dōu qù nǎr le?
Trong phòng không có người, người đi đâu cả rồi?
Thể nghi vấn:
A + 有没有 + B
Hoặc:
A +有 + B + 吗?
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 12. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 12"