Tìm hiểu chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 cùng Thầy Vũ
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 13 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé.Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Tổng hợp các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Đề luyện thi HSK online từ cơ bản đến nâng cao
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Những đề thi thử HSK online có chọn lọc
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Toàn bộ bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 13 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 13 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
VD: 你有没有汉日词典?Nǐ yǒu méiyǒu hàn rì cídiǎn?
Cậu có từ điển Trung – Nhật không?
VD: 你有钱吗?借给我一些吧。Nǐ yǒu qián ma? Jiè gěi wǒ yīxiē ba.
Cậu có tiền không? Cho mình vay một ít đi.
VD: 这儿附近有银行吗?我想换钱。Zhè’er fùjìn yǒu yínháng ma? Wǒ xiǎng huànqián.
Gần đây có ngân hàng không? Mình muốn đổi tiền.
2. CÁCH ĐỌC SỐ
称数法Chèn shù fǎ
A: CÁCH ĐỌC CÁC SỐ ĐẾM
Các số cơ bản từ o đến 10
零 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十
Líng yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Các số từ hàng chục trở lên
Chục trăm nghìn vạn
十 百 千 万
Shí bǎi qiān wàn
VD:
十一 四十五 九十九 一百二十 一千 三十万 一千万
Shíyī sìshíwǔ jiǔshíjiǔ yībǎi èrshí yīqiān sānshí wàn yīqiān wàn
11 45 99 120 1000 300,000 10,000,000
Lưu ý:
Số không là “零”, các số lẻ hàng đơn vị phải có零 ở phía trước.
VD:
108一百零八/ Yībǎi líng bā/
7003七零零三/ Qī líng líng sān/
2609二千六百零九/ Èrqiān liùbǎi líng jiǔ/
Khi đọc số đếm và số thứ tự, 一 không đọc là “Yāo” mà đọc là “yī”.
VD:
142一百四十二/Yībǎi sìshí’èr/
31820三万一千八百十 /Sān wàn yīqiān bābǎi shí/
Khi đọc số đếm lớn hơn 100 mà số 2 là hàng trăm, hàng nghìn , hàng vạn …. Thì có thể sử dụng 二 hoặc 两.
VD:
200二百/ Èrbǎi/ hoặc / 两百- Liǎng bǎi
2000 二千Èrqiān hoặc 两千Liǎng qiān
22000 二万二千Èr wàn èrqiān hoặc 两万两千Liǎng wàn liǎng qiān
Khi đọc các số lớn, khác với tiếng Việt đọc theo đơn vị hàng nghìn, trong tiếng trung sẽ tách 4 số làm một mốc, đọc theo đơn vị hàng vạn (万).
VD:
70,000 七万/ Qī wàn/
428,100 四十二万八千一百 /Sìshí’èr wàn bāqiān yībǎi/
Trong tiếng Trung, 1 triệu là 一百万, 100 triệu là 一亿, 1 tỷ là 十 (个) 亿 (phía trước 亿 có thể có lượng từ个 hoặc không)
VD:
八百万 / Bābǎi wàn/ tám triệu
两个亿 / Liǎng gè yì/ hai trăm triệu
二十亿 / Èrshí yì / hai tỷ
十七个亿 / Shíqī gè yì/ một tỷ bảy trăm triệu.
B. CÁC ĐỌC NĂM
Đối với năm thì khi đọc sẽ đọc lần lượt từng số một từ trái qua phải. Đồng thời khi số chỉ nam có số 1 thì không đọc là “yāo” mà đọc là “Yī”.
VD:
1995 年/ 一九九五年/ yījiǔjiǔwǔ nián/ năm 1995
2019年 /二零一九年/ Èr líng yījiǔ nián/ năm 2019
C. CÁCH ĐỌC SỐ THỨ TỰ
Khi đọc số thứ tự, chúng ta chỉ cần thêm第 / Dì/ vào trước số đếm.
VD:
第一 / Dì yī/ thứ nhất
第三 /dì sān/ thứ ba
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 13. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 13"