Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 thầy Vũ đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 62 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải hằng ngày
Mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online sẽ cập nhật rất nhiều những bài giảng luyện thi HSK cần thiết và quan trọng. Chính vì thế các bạn nhớ chú ý theo dõi đừng để bỏ lỡ một bài nào nhé. Tất cả đều được thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung cũng như soạn đề thi luyện thi HSK soạn thảo và gửi đến cho tất cả các bạn,chính vì thế các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về những tài
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 61
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 62 TiengTrungHSK ChineMaster
成心
Chéng xīn
(adv) cố tình, cố ý
既不敢出去,又没事可做他觉得天气仿佛成心跟他过不去。
jì bù gǎn chūqù, yòu méishì kě zuò tā juédé tiānqì fǎngfú chéng xīn gēn tā guòbuqù.
Không ra ngoài ngược lại không làm được gì. Anh ta cảm thấy thời tiết dường như cố ý trêu ngươi mình
写文章要提倡鲜明,准确,生动的文风,反对成心堆砌词藻华而不实。
Xiě wénzhāng yào tíchàng xiānmíng, zhǔnquè, shēngdòng de wénfēng, fǎnduì chéng xīn duīqì cízǎo huá’érbùshí.
Viết văn cần chủ trương văn phong mới mẻ, chính xác, sinh động, phản đối cố ý làm rườm rà câu chữ, hoa mỹ nhưng không chân thực.
成员
Chéngyuán
(n) thành viên
应当邀请最高军事管理当局的成员参加本次会议。
yīngdāng yāoqǐng zuìgāo jūnshì guǎnlǐ dāngjú de chéngyuán cānjiā běn cì huìyì.
Nên mời thành viên của cục chỉ huy quân sự cấp cao nhất đến tham gia hội nghị lần này.
我们可以把很多杰出的政治家算作我们这些团体的成员。
Wǒmen kěyǐ bǎ hěnduō jiéchū de zhèngzhì jiā suàn zuò wǒmen zhèxiē tuántǐ de chéngyuán.
Chúng ta có thể kể ra rất nhiều chính trị gia kiệt xuấ là thành viên những tổ chức này của chúng ta.
惩罚
Chéngfá
(v/n) trừng phạt
只奖赏好的,而不惩罚坏的,就没有规矩,只惩罚坏的,而不奖励好的也台造成混乱
zhǐ jiǎngshǎng hǎo de, ér bùchéngfá huài de, jiù méiyǒu guījǔ, zhǐ chéngfá huài de, ér bù jiǎnglì hǎo de yě tái zàochéng hǔnluàn
chỉ thưởng cho người tốt mà không trừng phạt kẻ xấu thì không có quy củ, chỉ trừng phạt kẻ xấu mà không thưởng cho người tốt sẽ tạo thành sự hôn loạn.
那些贪官辜负了人民给予的厚望,走上了背叛人民的道路,终将受到社会的惩罚。
nàxiē tānguān gūfùle rénmín jǐyǔ de hòuwàng, zǒu shàngle bèipàn rénmín de dàolù, zhōng jiāng shòudào shèhuì de chéngfá.
Những tên tham quan kia phụ lại kì vọng của nhân dân, đi vào con đường phản bội nhân dân, cuối cùng sẽ phải lãnh sự trừng phạt của xã hội.
诚挚
Chéngzhì
(adj) chân thành, đứng đắn, nghiêm chỉnh
对您取得的辉煌成绩,谨此致以诚挚的祝贺。
duì nín qǔdé de huīhuáng chéngjī, jǐn cǐzhì yǐ chéngzhì de zhùhè.
Xin kính cẩn gửi lời chúc chân thành nhất đến thành công huy hoàn mà ngài đẹt được.
人的一生像木,要充实,内涵须深刻,人的一生像火,要热情,态度须诚挚。
Rén de yīshēng xiàng mù, yào chōngshí, nèihán xū shēnkè, rén de yīshēng xiàng huǒ, yào rèqíng, tàidù xū chéngzhì.
Đời người như cái cây, phải đầy đủ, nội hàm sâu sắc, đời người như ngọn lửa, phải nhiệt tình, thái độ phải thành thật.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 62 các bạn nhớ lưu về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 62"