Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 63

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 nhanh nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 63 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ đến các bạn

Bài giảng luyện thi HSK online đầy đủ nhất và chính xác nhất miễn phí hoàn toàn chỉ có trên kênh Luyện thi HSK online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chi nhánh tại Hà Nội và cả Thành phố Hồ Chí Minh. Tất cả các bài giảng đề do Thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên thạc sĩ có nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc đến từ nhiều trường đại học đào tạo ngôn ngữ giỏi nhất cả nước như Đại học Ngoại ngữ Hà Nội,Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng,Đại học Sư Phạm TPHCM,…. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để liên tục cập nhật về những bài giảng bổ ích nhé.

Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 62

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 63 TiengTrungHSK ChineMaster

澄清Chéngqīng

(adj) sạch sẽ, trong vắt

(v) làm sáng tỏ

 

它像是一种什么化学药剂,把它投在浊水里面,顷刻之间,一切杂质都沉淀了,水也澄清了。

tā xiàng shì yī zhǒng shénme huàxué yàojì, bǎ tā tóu zài zhuó shuǐ lǐmiàn, qǐngkè zhī jiān, yīqiè zázhí dōu chéndiànle, shuǐ yě chéngqīngle.

Nó giống một loại chất thuốc hóa học gì đó, bỏ nó vào trong nước đục, chỉ trong một lúc, tất cả tạp chất đều lắng xuống, nước cũng trong rồi.

 

在这种情况下,他们的任务是提供事实依据来澄清观点,而不是继续辩论。

Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, tāmen de rènwù shì tí gòng shìshí yījù lái chéngqīng guāndiǎn, ér bùshì jìxù biànlùn.

Trong tình hình này, nhiệm vụ của họ là nêu ra sự thực làm rõ quan điểm chứ không phải tiếp tục biện luận.

 

呈现

Chéngxiàn

(v) lộ ra, bày ra, hiện ra

 

他的油画收到了德国和英国的影响,呈现出一种略微古怪的风格。

tā de yóuhuà shōu dàole déguó hé yīngguó de yǐngxiǎng, chéngxiàn chū yī zhǒng lüèwēi gǔguài de fēnggé.

Tranh sơn dầu của ông ấy chịu ảnh hưởng của Đức và Anh, thể hiện một nét phong cách cổ quái.

 

老师的一席话调动了同学们的学习热情,教室里呈现出浓郁的学习气氛。

Lǎoshī de yīxíhuà diàodòngle tóngxuémen de xuéxí rèqíng, jiàoshì lǐ chéngxiàn chū nóngyù de xuéxí qìfēn.

Một lời của giáo viên đã kích động tinh thần nhiệt tình học tập của học sinh, phòng học mở ra bầu không khí học tập phấn khởi.

 

Chèng

(n) cái cân đòn

 

我们商店一定要秤平斗满,诚信经营,才能获得客户的信任。

wǒmen shāngdiàn yīdìng yào chèng píng dòu mǎn, chéngxìn jīngyíng, cáinéng huòdé kèhù de xìnrèn.

Cửa hàng của chúng ta nhất định phải cân đo chính xác, kinh doanh thành thực, mới có thể đạt được tín nhiệm của khách hàng.

 

本文给出了一种新型智能电子秤的设计方案。

Běnwén gěi chūle yī zhǒng xīnxíng zhìnéng diànzǐ chèng de shèjì fāng’àn.

Bài văn đưa ra phương án thiết kế một loại cân điện tử thông minh.

 

吃苦

Chīkǔ

(v) chịu khó chịu khổ

 

学生适当地参加劳动,即可以锻炼身体,又能培养吃苦精神。

xuéshēng shìdàng de cānjiā láodòng, jí kěyǐ duànliàn shēntǐ, yòu néng péiyǎng chīkǔ jīngshén.

Học sinh tham gia lao động phù hợp, vừa có thể rèn luyện sức khỏe, vừa có thể bồi dưỡng tinh thần chịu khổ.

 

勤奋是登上知识高峰的一条捷径,不怕吃苦才能在知识地海洋里自由遨游。

Qínfèn shì dēng shàng zhīshì gāofēng de yītiáo jiéjìng, bùpà chīkǔ cáinéng zài zhīshì de hǎiyáng lǐ zìyóu áoyóu.

Cần cù là đường tắt để lên đỉnh núi tri thức, không ngại chịu khổ mới có thể tự do bơi lội trong đại dương tri thức.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về và ghi chép lại đầy đủ nhé. Chúc các bạn có một buổi học trực tuyến hiệu quả và ý nghĩa nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 63"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.