Tài liệu ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 chuyên dụng
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 14 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK do chính tay Thầy Vũ biên soạn dành riêng cho các bạn học viên của trung tâm ChineMaster. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung miễn phí
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp online
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Bộ đề thi thử HSK online Thầy Vũ
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Tất cả những điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 quan trọng
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 14 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 14 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
D. CÁCH ĐỌC CHỮ SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, PHẦN TRĂM.
Cách đọc số thập phân:
Dấu “.” Trong số thập phân đọc là 点/Diǎn/, phần đằng trước đọc bình thường như số đếm, phần đằng sau đọc lần lượt từng số một.
VD:
0.16 /零点一六/Líng diǎn yīliù
153.357 /一百五十三点三五七 /Yībǎi wǔshísān diǎn sānwǔqī/
38.01009 /三十八点零一零零九/ Sānshíbā diǎn líng yī líng líng jiǔ
Cách đọc phân số:
A/B = B 分之A/ B fēn zhī A/
Trong đó A là tử số, B là mẫu số
VD:
1/2: 二分之一/ Èr fēn zhī yī/
3/4: 四分之三 / Sì fēn zhī sān/
Cách đọc phần trăm:
百分之A/ Bǎi fēn zhī A/
Trong đó, A là số phần trăm
VD:
5%百分之五/ Bǎi fēn zhī wǔ/
75%百分之七十五/ Bǎi fēn zhī qīshíwǔ/
300%百分之三百/ Bǎi fēn zhī sānbǎi/
3. HỎI SỐ LƯỢNG : 几 và 多少
询问数量: “几” 和 “多少”
Xúnwèn shùliàng: “Jǐ” hé “duōshǎo”
几 và 多少 là các đại từ nghi vấn có thể dùng để hỏi số lượng, mã số và tuổi, cụ thể:
A: ĐẠI TỪ NGHI VẤN几
几 là đại từ nghi vấn thường được dùng để hỏi số lượng ít hoặc được mặc định là ít.
Cấu trúc:
几 + (LT) + DT
VD: 你去过中国几次了?Nǐ qùguò zhōngguó jǐ cìle?
Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi?
Khi dùng几 đặt câu hỏi thì giữa几 và danh từ buộc phải có lượng từ.
VD: 今年你们学校有几学生去中国留学?
今年你们学校有几个学生去中国留学?Jīnnián nǐmen xuéxiào yǒu jǐ gè xuéshēng qù zhōngguó liúxué?
Năm nay trường cậu có mấy học sinh đi Trung Quốc du học?
几 còn được dùng để hỏi số lượng nhiều khi đứng trước đơn vị số:
几+十/百/千 … + DT
VD: 这座古城有几千年历史了?这座古城有几千年历史了?
Tòa thành cố này có mấy nghìn năm lịch sử rồi?
几 được mặc định dùng để biểu đạt thời gian không xác định, như: 几年,几月,几号 。。。
VD: 这几年,来你过得还好吗?Zhè jǐ nián, lái nǐguò dé hái hǎo ma?
Mấy năm nay, em sống có tốt không
几 còn được dùng để hỏi về số thứ tự, như :第几: (đứng) thứ mấy?; 星期几/Xīngqí jǐ/: thứ mấy? ….
VD: 今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
B. ĐẠI TỪ NGHI VẤN 多少
Đây là đại từ nghi vấn thường được dùng để hỏi về số lượng nhiều, thường là hàng chụ trở lên.
Cấu trúc: 多少+DT
VD: 你们学校有多少学生?Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?
Trường cậu có bao nhiêu sinh viên?
多少 thường đi trực tiếp với danh từ, không cần thiết phải có thêm lượng từ.
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 14. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 14"