Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn bài giảng Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 43 là phần bài học tiếp theo mà Thầy Vũ sẽ gửi đến cho tất cả các bạn,nội dung của bài giảng bao gồm những mẫu câu về luyện thi HSK online từ vựng HSK cấp 6,những mẫu câu này vô cùng đa dạng,phong phú và bổ ích được đăng hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với huyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn hãy xem chi tiết tại link sau đây nhé
Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 online
Dưới đây là link của bài học ngày hôm qua,các bạn nhớ xem lại nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 42
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Tải đề luyện thi HSK online hay nhất
Phía bên dưới là nội dung chi tiết của bài học hôm nay nhé các bạn
Bộ đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 43
采纳Cǎinà
(v) tiếp nhận, tiếp thu ( thường là ý kiến, tư tưởng)
他全心全意地采纳了一些他先前批评过的政策。
tā quánxīnquányì dì cǎinàle yīxiē tā xiānqián pīpíngguò de zhèngcè.
Anh ta toàn tâm toàn ý tiếp nhận những chính sách trước đây mình từng phê bình.
只有被团队吸取和采纳才能使它的作用发挥出来。
Zhǐyǒu bèi tuánduì xīqǔ hé cǎinà cáinéng shǐ tā de zuòyòng fāhuī chūlái.
Chỉ khi được tập thể tiếp nhận và thu nạp mới có thể khiến nó phát huy được tác dụng.
彩票
Cǎipiào
(n) vé số, xổ số
彩票公益金的使用方向则直接取决于彩票发行的目的。
cǎipiào gōngyìjīn de shǐyòng fāngxiàng zé zhíjiē qǔjué yú cǎipiào fāxíng de mùdì.
Phương hướng sử dụng của tiền xổ số công ích trực tiếp bắt nguồn từ mục đích phát hành xổ số.
即使中彩比率如此之低,仍旧有数千万的人热衷于买彩票。
Jíshǐ zhòng cǎi bǐlǜ rúcǐ zhī dī, réngjiù yǒu shù qiān wàn de rén rèzhōng yú mǎi cǎipiào.
Dù tỉ lện trúng thưởng thấp như vậy nhưng vẫn có hàng ngàn người cực kí thích mua xổ số.
参谋
Cānmóu
(v/n) tham mưu
可大大提高参谋与指挥人员制定作战方案能力和效率,实现对瞬间战情做出动态响应,有效掌握战场的主动权。
kě dàdà tígāo cānmóu yǔ zhǐhuī rényuán zhìdìng zuòzhàn fāng’àn nénglì hé xiàolǜ, shíxiàn duì shùnjiān zhàn qíng zuò chū dòngtài xiǎngyìng, yǒuxiào zhǎngwò zhànchǎng de zhǔdòng quán.
Có thể nâng cao rõ rệt năng lực và hiệu suất của nhân viên tham mưu và chỉ huy định ra phương án tác chiến, thực hiện nhanh chóng đưa ra động thái hưởng ứng đối với chiên sự, có hiệu quả trong việc nắm bắt quyền chủ động trên chiến trường.
本药房,乐为顾客小病当医生,大病当参谋。
Běn yàofáng, lè wèi gùkè xiǎo bìng dāng yīshēng, dàbìng dāng cānmóu.
Tiệm thuốc của chúng tôi luôn hân hạnh làm bác sĩ cho những bệnh thông thường và thâm mưu cho những bệnh nghiêm trọng.
参照
Cānzhào
(v) thâm chiếu, mô phỏng
在没有历史参照的事物面前我们很难做出决定。
zài méiyǒu lìshǐ cānzhào de shìwù miànqián wǒmen hěn nán zuò chū juédìng.
Trong tình huống không có sự vật tham chiếu lịch sử, chúng toi rất khó đưa ra quyết định.
读者可以参照有关的样本,采集质料制息自己的数据外。
Dúzhě kěyǐ cānzhào yǒuguān de yàngběn, cǎijí zhìliào zhì xī zìjǐ de shùjù wài.
Người đọc có thể tham chiếu các dương bản liên quan, hoặc tự mình tập hợp bảng số liệu dựa trên chất liệu sẵn.
Chúng ta vừa kết thúc bài học ngày hôm nay rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 43"