Khóa học ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hoàn toàn miễn phí
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 5 bài giảng hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn học viên những mẫu ngữ pháp quan trọng trong bộ đề thi HSK 1 để các bạn ôn luyện hiệu quả, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Những bài giảng học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Nội dung luyện thi HSK online Thầy Vũ
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Tham khảo thêm bộ đề thi thử HSK online mới nhất
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Trọn bộ ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 5 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 5 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
+ Chủ ngữ trong câu là các đại từ nghi vấn có tính chỉ định như: 谁,什么,怎么。。。
VD: 我什么都不知道, 你别问我了。Wǒ shénme dōu bù zhīdào, nǐ bié wèn wǒle.
+ Chủ ngữ trong câu là những liên từ chỉ quan hệ điều kiện: 不论,无论, …
– Bên cạnh đó都 còn là phó từ chỉ thời gian, biểu thị đã đạt tới trình độ nào đó, thường dùng trong văn nói, có ngữ khí nhấn mạnh, thường dịch là “đã”.
VD: 都十二点了,你怎么还没睡觉呢?Dōu shí’èr diǎnle, nǐ zěnme hái méi shuìjiào ne?
Đã mười hai giờ rồi, sao con vẫn chưa ngủ thế?
VD: 他都三十岁了,但还像孩子一样幼稚。Tā dōu sānshí suìle, dàn hái xiàng háizi yīyàng yòuzhì.
Anh ấy đã 30 tuổi rồi, nhưng vẫn ấu trĩ như trẻ con vậy.
– Ngoài ra, còn đi với 连 tạo thành kết cấu 连。。。都。。。dùng để nhấn mạnh, biểu thị ý nghĩa “ ngay cả… cũng/đều…”
VD: 我刚搬到这里,连一个朋友也没有。Wǒ gāng bān dào zhèlǐ, lián yīgè péngyǒu yě méiyǒu.
Tôi mới chuyển tới đây, ngay cả một người bạn cũng không có.
VD: 连中国人都看不懂他写的汉字。Lián zhòng guó rén dōu kàn bù dǒng tā xiě de hànzì.
Ngay cả người Trung Quốc cũng không hiểu chữ Hán mà cô ấy viết.
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP 3
1: HỎI NHƯ THẾ NÀO (2): ĐẠI TỪ NGHI VẤN
怎么问(2): 疑问代词Zěnme wèn (2): Yíwèn dàicí
A: ĐẠI TỪ NGHI VẤN
Đại từ nghi vấn là hình thức nghi vấn của đại từ nhân xưng và đại từ chỉ thị. Dựa vào đại từ nhân xưng và đại từ chỉ thị có thể chia thành các đại từ nghi vấn sau:
Đại từ nghi vấn:
Chỉ người: 谁,什么(人),哪Shéi, shénme (rén), nǎ.
Chỉ sự vật:什么,哪shénme, nǎ.
Chỉ thời gian: 几(点),什么(时候),哪(天). Jǐ (diǎn), shénme (shíhòu), nǎ (tiān).
Chỉ nơi chốn: 哪儿,什么(地方)Nǎ’er, shénme (dìfāng)
Chỉ số lượng: 几,多少Jǐ, duōshǎo
Chỉ tình trạng, phương thức: 怎么,怎么样Zěnme, zěnme yàng.
Chức năng của đại từ nghi vấn:
+ Dùng để làm chủ ngữ và tân ngữ.
VD: 无论你做错了什么,我都会原谅你。Wúlùn nǐ zuò cuòle shénme, wǒ dūhuì yuánliàng nǐ.
Cho dù con đã làm sai gì, mẹ cũng sẽ tha thứ cho con
VD: 谁去北京都想尝尝北京烤鸭。Shéi qù běijīng dū xiǎng cháng cháng běijīng kǎoyā.
Ai tới Bắc Kinh cũng muốn nếm thử vịt quay Bắc Kinh.
+ Dùng làm vị ngữ:
VD: 这部电影内容怎么样?Zhè bù diànyǐng nèiróng zěnme yàng?
Nội dung của bộ phim này như thế nào?
VD: 那件衣服多少钱?Nà jiàn yīfú duōshǎo qián?
Cái áo đó bao nhiêu tiền?
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 5. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 5"