Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 42 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày. Để giúp các bạn học viên nắm được từ vựng tiếng Trung HSK 6 hiệu quả hơn, chúng tôi đã phân chia thành các bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 6 online kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 6 như thế nào, và quan trọng nữa là chúng tôi có gắn loại từ ở bên cạnh để các bạn có thể dễ dàng phân biệt được từ này là loại từ gì, từ đó giúp ích cho việc nâng cao trình độ ngữ pháp tiếng Trung HSK.
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 41
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Tải đề luyện thi HSK online hay nhất
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 42
裁判Cáipàn
(v) phán quyết, phân xử
(n) trọng tài
发现作弊之后,这名裁判取消了赛者的资格。
fāxiàn zuòbì zhīhòu, zhè míng cáipàn qǔxiāole sài zhě de zīgé.
Sau khi phát hiện ra gian lận, vị trọng tài này đã hủy tư cách của người tham gia trận đấu
在学生争论时,我没有轻易裁判,让他们知无不言,言无不尽,这样有利于保护学生思维的积极性。
Zài xuéshēng zhēnglùn shí, wǒ méiyǒu qīngyì cáipàn, ràng tāmen zhī wúbù yán, yán wúbù jìn, zhèyàng yǒu lìyú bǎohù xuéshēng sīwéi de jījíxìng.
Khi học sinh đang tranh luận, tôi không tùy tiện phân xử, để chúng nói hết những điều mình biết, như vậy mới bảo vệ được tính tích cực trong tư duy của học sinh.
裁员
Cáiyuán
(v) cắt giảm biên chế, nhân sự
日本全国的失业率创战后新高,达5%,大规模的裁员才刚刚开始。
rìběn quánguó de shīyè lǜ chuàng zhàn hòu xīngāo, dá 5%, dà guīmó de cáiyuán cái gānggāng kāishǐ.
Tỉ lệ thất nghiệp trên toàn nước Nhật sau chiến tranh càng cao hơn, đặt đến 5% cắt giảm biên chế trên quy mô lớn mới vừa bắt đầu
裁员这股冷风吹了有一陈,大家整天都提心吊胆的这事落在自己身上。
Cáiyuán zhè gǔ lěngfēng chuīle yǒu yī chén, dàjiā zhěng tiān dū tíxīndiàodǎn de zhè shì luò zài zìjǐ shēnshang.
Cơn gió lạnh “cắt giảm biên chế” vừa thổi một trận, mọi người đã cả ngày lo lắng không yên, sợ chuyện này sẽ rơi vào mình
采购
Cǎigòu
(v) mua sắm
这包括采购和物资治理、科技信息、、设施治理和拟定外包合同。
zhè bāokuò cǎigòu hé wùzī zhìlǐ, kējì xìnxī,, shèshī zhìlǐ hé nǐdìng wàibāo hétóng.
Điều này bao gồm mua sắm và quản lí vật tư, thông tin kĩ thuật, quản lí cơ sở vật chất và định ra hợp đồng ngoại hối
新的采购方案使得防务公司必须打起精神。
Xīn de cǎigòu fāng’àn shǐdé fángwù gōngsī bìxū dǎ qǐ jīngshén.
Phương án mua sắm mới khiến cho các công ty phòng vệ buộc phải lấy lại tinh thần.
采集
Cǎijí
(v) thu nhập, góp nhặt
我们采集了这条河的多份水样,分析发现不同河段存在不同的污染物质。
wǒmen cǎijíle zhè tiáo hé de duō fèn shuǐ yàng, fēnxī fāxiàn bùtóng hé duàn cúnzài bùtóng de wūrǎn wùzhí.
Chúng tôi thu thập các mẫu nước ở con sông này, phân tích và phát hiện những đoạn sông khác nhau tồn tại những chất ô nhiếm khác nhau.
数据采集系统实现了泄露音波信号的采集和传输。
Shùjù cǎijí xìtǒng shíxiànle xièlòu yīnbō xìnhào de cǎijí hé chuánshū.
Hệ thống tập hợp số liệu thực hiện tập hợp và truyền phát tín hiệu sóng âm lộ ra.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 42"