Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 44

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 44 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày. Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 43

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải đề luyện thi HSK online hay nhất

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ 

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 44 mỗi ngày cùng Thầy Vũ

残酷

Cánkù

(adj) tàn khốc

 

战争总是残酷和野蛮,尤其是在武器更有效的情况下。

zhànzhēng zǒng shì cánkù hé yěmán, yóuqí shì zài wǔqì gèng yǒuxiào de

qíngkuàng xià.

Chiến tranh luôn rất tàn khốc và dã man, đặc biệt là trong tình hình vũ khí càng ngày càng có uy lực.

 

前几个月让他残酷而又清楚地认识了今年要面临的问题。

Qián jǐ gè yuè ràng tā cánkù ér yòu qīngchǔ dì rènshíle jīnnián yào miànlín de wèntí.

Mấy tháng trước khiến anh ấy cảm nhận vừa rõ ràng vừa tàn khốc về vấn đề năm nay cần đối mặt.

 

残留

Cánliú

(v) sót lại, còn lại

(n) tàn dư

 

夕阳似乎陡然从地坪线上断裂了,无声无息地消失,对面山口上,只残留着一条血红。

xīyáng sìhū dǒurán cóng dì píng xiàn shàng duànlièle, wúshēng wú xī dì xiāoshī, duìmiàn shānkǒu shàng, zhǐ cánliúzhe yītiáo xiěhóng.

Mặt trời dường như đột nhiên phá vỡ đường chân trời, biến mất không một dấu vết, chỉ sót lại một vệt đỏ trên ngọn núi đối diện.

 

环境及农畜产品中地重金属残留已对人类安全构成严重威胁,急需快速、高效的重金属残留检测方法。

Huánjìng jí nóng xù chǎnpǐn zhōng dì chóng jīn shǔ cánliú yǐ duì rénlèi ānquán gòuchéng yánzhòng wēixié, jíxū kuàisù, gāoxiào de zhòngjīnshǔ cánliú jiǎncè fāngfǎ.

Dư lượng kim loại nặng trong môi trường và sản phẩm chăn nuôi đã đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sự an toàn của nhân loại, cần có biện pháp kiểm tra dư lượng kim loại nặng nhanh chóng và hiệu quả.

 

残忍

Cánrěn

(adj) tàn nhẫn

 

我从多话的人学到了静默,从偏狭的人学到了宽容,从残忍的人学到了仁爱。

wǒ cóng duō huà de rén xué dàole jìngmò, cóng piānxiá de rén xué dàole kuānróng, cóng cánrěn de rén xué dàole rén’ài.

Tôi học được sự trầm lặng từ những kẻ lắm lời, học được sự khoan dung từ những kẻ hẹp hòi, học được sự nhân ái từ những kẻ tàn nhẫn.

 

时常听见形容野兽般的残忍,其实这对野兽很不公平,野兽从来不会像人那样艺术地残忍。

Shícháng tīngjiàn xíngróng yěshòu bān de cánrěn, qíshí zhè duì yěshòu hěn bù gōngpíng, yěshòu cónglái bu huì xiàng rén nàyàng yìshù de cánrěn.

Thường nghe người ta hình dung “ tàn nhẫn như dã thú” thưccj ra điều này là không công bằng với dã thú, dã thú trước nay không thể tàn nhẫn một cách nghệ thuật như con người.

 

灿烂

Cànlàn

(adj) xán lạn, sáng sủa, tươi sáng

 

看遍了星空,却没有发现哪里有比母亲的容颜灿烂。踏遍了土地,却没发现哪里比父亲的肩膀坚实。

kàn biànle xīngkōng, què méiyǒu fāxiàn nǎ li yǒu bǐ mǔqīn de róngyán cànlàn. Tà biànle tǔdì, què méi fāxiàn nǎlǐ bǐ fùqīn de jiānbǎng jiānshí.

Nhìn khắp bầu trời, không nơi nào rực rỡ bằng nụ cười của mẹ. đi khắp nọi nơi, không nơi nào cứng cáp bằng bờ vai của cha.

 

几千年来,我国千百万劳动人民创造了越南的文明史和灿烂的文化。

Jǐ qiān nián lái, wǒguó qiān bǎi wàn láodòng rénmín chuàngzàole yuènán de wénmíng shǐ hé cànlàn de wénhuà.

Từ hàng ngàn năm nay, ngàn vạn người dân lao động của đất nước tôi đã tạo nên lịch sử văn minh Việt Nam và nền văn hóa rực rỡ.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 44"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.