Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 45

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 45 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ . Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy đến với chúng tôi,đến với trung tâm tiếng Trung Chinemaster. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho các bạn một lộ trình ôn luyện thật hợp lý để các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi HSK của mình. Tất cả các bộ tài liệu gửi đến cho các bạn đều hoàn toàn miễn phí 100% đi đôi với đó là chất lượng rất tuyệt vời.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 44

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Download bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ 

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 45 TiengTrungHSK ChineMaster

Cāng

(n) khoang, buồng (của tàu thuyền hoặc máy bay)

 

当这名飞行员进入驾驶舱时,她望了一眼窗外的夜色。

dāng zhè míng fēixíngyuán jìnrù jiàshǐ cāng shí, tā wàngle yīyǎn chuāngwài de yèsè.

Khi người phi công bước vào buồng lái, cô nhìn ra màn đêm đen đặc ngoài cửa sổ

 

在国内航班,我一般坐经济舱,而我投资的一些企业的人却要坐头等舱。

Zài guónèi hángbān, wǒ yībān zuò jīngjì cāng, ér wǒ tóuzī de yīxiē qǐyè de rén què yào zuò tóuděng cāng.

Với hàng không tong nước, tôi thường ngồi hạng phổ thông, những người tại các doanh nghiệp tôi đầu tư thì lại phải ngồi khoang hạng nhất.

 

苍白

Cāngbái

(adj) trắng bêchj, yết ớt, thiếu sức sống

 

一想起面对可怕的流浪汉,我的脸颊就变得苍白。

yī xiǎngqǐ miàn duì kěpà de liúlàng hàn, wǒ de liǎnjiá jiù biàn dé cāngbái.

Vừa nghĩ đến phải đối mặt với kẻ lang thang đáng sợ, gò má tôi liền trắng bệch ra

 

他从没有成长为一个性格健全的人,他脸色苍白,冷漠而没有表情。

Tā cóng méiyǒu chéngzhǎng wéi yīgè xìnggé jiànquán de rén, tā liǎnsè cāngbái, lěngmò ér méiyǒu biǎoqíng.

Anh ta không phải là một người có tính cách trọn vẹn, sắc mặt anh ta nhợt nhạt, lạnh lùng không cảm xúc.

 

 

仓促

Cāngcù

(adj) vội vã, sốt sắng

 

在将军下达明确命令之前,我们不该仓促行动。

zài jiāngjūn xiàdá míngquè mìnglìng zhīqián, wǒmen bù gāi cāngcù xíngdòng.

Trước khi tướng quân đưa ra mệnh lệnh chính xác, chúng ta đừng hành động vội vàng.

 

我想用我的感谢来结束这次会议,感谢所有仓促之间前来参加会议的人。

Wǒ xiǎng yòng wǒ de gǎnxiè lái jiéshù zhè cì huìyì, gǎnxiè suǒyǒu cāngcù zhī jiān qián lái cānjiā huìyì de rén.

Tôi  muốn dùng lời cảm ơn để kết thúc hội nghị lần này, cảm ơn tất cả nững người dù bận rộn nhưng đã đến tham gia lần hội nghị này.

 

操劳

Cāoláo

(v) làm lụng vất vả, lao lực

 

心脏病发作后,他得好一段时间里不能太过操劳了。

xīnzàng bìng fāzuò hòu, tā dé hǎo yīduàn shíjiān lǐ bùnéng tàiguò cāoláole.

Sau khi bệnh tim tái phát, ông ấy không thể quá lao lực trong một thời gian dài.

 

刘老师就像我们的妈妈,十分关心我们,日夜的为我们操劳,看着她疲惫不堪的身影,我们很感动。

Liú lǎoshī jiù xiàng wǒmen de māmā, shífēn guānxīn wǒmen, rìyè de wèi wǒmen cāoláo, kànzhe tā píbèi bùkān dì shēnyǐng, wǒmen hěn gǎndòng.

Cô Lưu giống như mẹ của chúng tôi, vô cùng quan tâm đến chúng tôi, ngày đên vì chúng tôi mà lao lực, nhìn bóng lưng vất vả nhọc nhằn của cô, chúng tôi vô cùng cảm động.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và nhiều ý nghĩa nha.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 45"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.