Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Chào các bạn,hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 34 được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong chuyên đề luyện thi HSK online HSK cấp 6. Đây là kênh dạy học tiếng Trung online mới và luyện thi HSK online miễn phí từ HSK1 đến HSK 6. Các bài học đều được đăng tải trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu các bài giảng này về học dần nhé,và nhớ chia sẻ cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu bài mới ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 33
Tiếp theo đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Download đề luyện thi HSK online của Thầy Vũ
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Bây giờ chúng ta sẽ vào phần chính của bài học hôm nay nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 34 Thầy Vũ ChineMaster
博大精深Bódàjīngshēn
Vô cùng uyên bác, thâm sâu
道家哲学可以说是中国美学的起点,它的学说博大精深,所涉及的领域和范围也是极其之广的。
dàojiā zhéxué kěyǐ shuō shì zhōngguó měixué de qǐdiǎn, tā de xuéshuō bódàjīngshēn, suǒ shèjí de lǐngyù hé fànwéi yěshì jíqí zhī guǎng de.
Triết học đạo gia có thể nói là khởi điểm của mỹ học Trung Quốc, học thuyết của nó cực kì uyên bác, những lĩnh vực và phạm vi liên quan cũng rất rộng lớn.
我将永远伴随您共同体验世界酒文化之博大精深。
Wǒ jiāng yǒngyuǎn bànsuí nín gòngtóng tǐyàn shìjiè jiǔ wénhuà zhī bódàjīngshēn.
Tôi sẽ luôn đồng hành cùng cậu đi khám phá sự thâm sâu của văn hóa rượu trên thế giới.
博览会Bólǎnhuì
(n) hội chợ, triển lãm
这是中国最大规模的国际教育博览会,很多国际知名大学都会参加。
zhè shì zhōngguó zuìdà guīmó de guójì jiàoyù bólǎnhuì, hěnduō guójì zhīmíng dàxué dūhuì cānjiā.
Đây là hội trọe triển lãm giáo dục quốc tế quy mô lớn của Trung Quốc, rất nhiều đại học danh tiếng trên thế giới sẽ tham gia.
她计划参加4月在上海举行的一年一度的工业博览会。
Tā jìhuà cānjiā 4 yuè zài shànghǎi jǔxíng de yī nián yīdù de gōngyè bólǎnhuì.
Cô ấy lên kế hoạch tham gia hội chợ công nghiệp mỗi năm một lần do Thượng Hải tổ chức vào tháng 4.
搏斗Bódòu
(v) đánh nhau, vật lộn, chống chọi
(n) trận đánh
她在同癌症进行了顽强的搏斗之后死去了。
tā zài tóng áizhèng jìnxíngle wánqiáng de bó dǒu zhīhòu sǐqùle.
Cô ấy chết sau khi ngoan cường chống trọi với căn bệnh ung thư.
受伤的狼转身扑向猎犬作拼死搏斗。
Shòushāng de láng zhuǎnshēn pū xiàng lièquǎn zuò pīnsǐ bódòu.
Con sói bị thương xông đênns liều chết vật lộn với chó săn.
伯母Bómǔ
(n) bác gái, cô, dì (xưng hô với những người phụ nữ ngang hàng với mẹ mình)
我埋没了我的头在被子之下,但我的博姆听见了我。
wǒ máimòle wǒ de tóu zài bèi zǐ zhī xià, dàn wǒ de bómǔ tīngjiànle wǒ.
Tôi đã vùi đầu trong chăn nhưng bác vẫn nghe thấy tôi.
她除了有一个年老的伯母以外,再没有亲戚了。
Tā chúle yǒu yīgè nián lǎo de bó mǔ yǐwài, zài méiyǒu qīnqīle.
Ngoại trừ một người bác tuổi đã cao thì cô ấy không còn người thân nào nữa.
薄弱Bóruò
(adj) bạc nhược, yếu đuối
很多意志薄弱的人在遇到逆境后选择了自杀.
hěnduō yìzhì bóruò de rén zài yù dào nìjìng hòu xuǎnzéle zìshā.
Rất nhiều người ý chí nhu nhược gặp phải nghịch cảnh liền lựa chọn tự sát.
我们的部人正在突破敌人防线中薄弱的环节。
Wǒmen de bù rén zhèngzài túpò dírén fángxiàn zhōng bóruò de huánjié.
Quân của chúng ta đang đột phá vòng vây yếu của địch trên tuyến phòng thủ.
Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ luôn chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK1 đến HSK6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 34"