Bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 ChineMaster
Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 2 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.
Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.
Diễn đàn học tiếng Trung online
Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.
Nội dung chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp
Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.
Những đề luyện thi HSK online mới nhất
Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.
Bộ đề luyện thi HSK online hoàn toàn miễn phí
Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.
Toàn bộ bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 2 ChineMaster
Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 2 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.
Giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Thầy Vũ
Luyện thi HSK online uy tín cùng Thầy Vũ theo bộ giáo trình luyện thi tiếng Trung HSK online cơ bản đến nâng cao từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 hoàn toàn miễn phí.
Diễn đàn luyện thi HSK uy tín ChineMaster TiengTrungHSK là kênh chia sẻ tài liệu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK được cung cấp bởi các thầy cô giáo tiếng Trung HSK tại các trường Đại học Khoa tiếng Trung Quốc nổi tiếng ở Hà Nội – TP HCM.
Trung tâm học tiếng Trung luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội và TP HCM là địa chỉ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng, có các lớp luyện thi HSK miễn phí đảm bảo thi đậu HSK 100%
CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG HSK
A. CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ
Câu vị ngữ động từ là câu có động từ, cụm động từ là thành phần chính của vị ngữ nhằm tương thuật động tác, hành vi, hoạt động tâm lí, sự phát triển, biến hóa… của chủ ngữ.
B. KẾT CẤU CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ
Hình thức khẳng định:
CN + VN động từ + (TN)
Trong câu vị ngữ động từ, vị ngữ có thể chỉ là động từ, không cần mang theo thành phần khác
Ví dụ:
我 睡 觉 – Tôi ngủ
风 吹 – Gió thổi
Trong kết cấu vị ngữ của câu vị ngữ động từ, ngoài động từ chính ra còn có thành phần phụ (có thể có hoặc không) để nói rõ đối tượng sự việc được tác động là Tân ngữ. Tân ngữ có thể là Danh từ, Đại từ, Số lượng từ, …
Ví dụ:
我 不喜欢他 – Tôi không thích anh ta (Tân ngữ là ĐẠI TỪ)
我 学习汉语 – Tôi học tiếng Trung ( Tân ngữ là DANH TỪ)
我 相 信 她 是 一 个 善 良 的 姑 娘 – Tôi tin tưởng cô ấy là một cô gái hiền lành (Tân ngữ là CỤM CHỦ VỊ)
Trong câu vị ngữ động từ, động từ có thể đi trực tiếp với 1 tân ngữ hoặc đi với 2 tân ngữ theo dạng:
CN + VN
Trong đó:
VN = ĐT + TN trực tiếp
Hoặc :
VN = ĐN + Tn gián tiếp (Người) + TN trực tiếp (sự vật, sự việc)
Ví dụ:
我 妈 妈 做 饭 – Mẹ nấu cơm
他 买 给 我 一 件 衣 服 – Anh ấy mua cho tôi 1 bộ quần áo
Trong câu vị ngữ động từ, tân ngữ còn có thể là một cụm chủ vị, theo dạng:
VN = ĐT + CN2 +VN2
Trong đó, CN2 +VN2 là 1 câu, làm tân ngữ cho động từ đứng trước nó. Các động từ này thường là: 说,想, 觉得, 知道,相信 …
Ví dụ:
我 想 他 快 到 了 – Tớ nghĩ là cậu ấy sắp đến rồi
妈 妈 觉 得 这 件 衣 服 很 适 合 爸 爸 – Mẹ cảm thấy chiếc áo này rất phù hợp với bố
Hình thức phủ định:
CN + 不/ (没) 有+ ĐT + (TN)
Để phủ định ta thêm不 hoặc (没) 有 Vào trước động từ. Trong đó 不 mang ý nghĩa phủ định tình trạng, hành vi hoặc động tác, còn (没) 有 biểu thị 1 hành vi, động tác nào đó chưa xảy ra.
Ví dụ:
我 不喜欢他 – Tôi không thích anh ta
爸 爸 没 骂 过 我 – Bố chưa từng mắng tôi
Hình thức nghi vấn:
Khi muốn tạo câu nghi vấn, có thể thêm 吗 vào cuối câu khẳng định, tạo thành kết cấu:
CN + ĐT + (TN) +吗 ?
Ví dụ:
你 喜 欢 吃 中 国 菜 吗?
Bạn thích món ăn Trung Quốc không?
Ngoài ra có thể sử dụng kết cấu nghi vấn sau:
CN + DT + + 不/ (没) 有 + ĐT ?
Ví dụ:
你喜不喜欢打蓝球 – Anh có thích chơi bóng rổ không?
妈妈 让没让你去?- Mẹ có cho con đi không?
Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 2. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.
0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 2"