Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 33 là bài giảng của Thầy Vũ hướng dẫn học viên TiengTrungHSK phương pháp học từ vựng tiếng Trung HSK 6 trên website luyện thi HSK online được đặt trên máy chủ ChineMaster của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK cơ sở 2 tại Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là kênh luyện thi tiếng Trung HSK online miễn phí được tài trợ kinh phí bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia huấn luyện các sĩ tử HSK 6 vượt qua các kỳ thi HSK cấp 6 – Youtuber nổi tiếng chuyên dạy học tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên kênh youtube học tiếng Trung online.
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 32
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Hướng dẫn tải đề luyện thi HSK online
Bây giờ chúng ta sẽ vào phần chính của bài học hôm nay nhé
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 33 mỗi ngày
播种Bōzhòng
(v) gieo hạt
大多数由种子成长起来的药草生命力很强,可以在户外适宜的温度下播种。
dà duōshù yóu zhǒngzǐ chéngzhǎng qǐlái di yàocǎo shēngmìnglì hěn qiáng, kěyǐ zài hùwài shìyí de wēndù xià bōzhòng.
Đa số cỏ thuốc do hạt phát triển thành đều có khả năng sống cao, có thể tự gieo hạt ở điều kiện nhiệt độ bên ngoài thích hợp.
没有播种,何来收获;没有辛苦,何来成功;没有磨难,何来荣耀;没有黯淡,何来辉煌。
Méiyǒu bōzhòng, hé lái shōuhuò; méiyǒu xīnkǔ, hé lái chénggōng; méiyǒu mónàn, hé lái róngyào; méiyǒu àndàn, hé lái huīhuáng.
Không có gieo trồng sao có thu hoạch, không có vất vả sao có thành công, không có khó khăn sao có vinh quang, không có ảm đạm sao có huy hoàng.
波浪Bōlàng
(n) sóng
这个房间里铺着一条带波浪形花纹的深绿色地毯。
zhège fángjiān lǐ pùzhe yītiáo dài bōlàng xíng huāwén de shēn lǜsè dìtǎn.
Căn phòng trải một tấm thảm màu xanh đạm có hoa văn hình sóng
人类假如不能利用机会,机会就会随着时光的波浪流向茫茫的大海。
Rénlèi jiǎrú bùnéng lìyòng jīhuì, jīhuì jiù huì suízhe shíguāng de bōlàng liúxiàng mángmáng de dàhǎi
Nếu con người không thể lợi dụng cơ hội, cơ hội sẽ theo cơn sóng thời gian mà trôi vào lòng biển mênh mông.
波涛汹涌Bōtāoxiōngyǒng
Sóng nước cuồn cuộn
希腊神话中有个传说是关于一个老水手在暴风雨的海上驾船穿越波涛汹涌的大海的故事。
xīlà shénhuà zhōng yǒu gè chuánshuō shì guānyú yīgè lǎo shuǐshǒu zài bàofēngyǔ dì hǎishàng jià chuán chuānyuè bōtāoxiōngyǒng de dàhǎi de gùshì.
Trong thần thoại Hy lạp có một truyền thuyết liên quan đến câu chuyện một thuyt thut lão làng trong mưa gió bão bùng chèo thuyền vượt qua biển lớn sóng nước cuồn cuộn
许多人度过波涛汹涌的海洋来到新世界寻找一种新生活。
Xǔduō rén dùguò bōtāoxiōngyǒng dì hǎiyáng lái dào xīn shìjiè xúnzhǎo yī zhǒng xīn shēnghuó.
Rất nhiều người vượt qua hải dương sóng nước trập trùng để đến thế giới mới tìm cuộc sống mới.
剥削Bōxuè
(V) bóc lột, lợi dụng
他和信仰共产主义的同伴们因资本家剥削工人而愤怒。
tā hé xìnyǎng gòngchǎn zhǔyì de tóngbànmen yīn zīběnjiā bōxuè gōngrén ér fènnù.
Ông ấy và những đồng chí cùng tín ngưỡng chủ nghĩa cộng sản phẫn nộ trước các nhà tư bản bóc lột công nhân
所有这些都使他充满了对剥削阶级的仇恨。
Suǒyǒu zhèxiē dōu shǐ tā chōngmǎnle duì bōxuè jiējí de chóuhèn.
Tất cả những điều này khiến anh ấy vô cùng căm hận giai cấp bóc lột.
Vậy là chúng ta vừa học xong nội dung bài giảng hôm nay rồi đấy. Các bạn hãy chia sẻ bài giảng trực tuyến luyện thi HSK online hôm nay của Thầy Vũ tới những người bạn xung quanh chúng ta nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK vào buổi học tiếng Trung HSK vào ngày mai.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 33"