Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 35 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và đăng tải trên kênh học trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Luyện thi HSK online mỗi ngày. Các bài giảng là hoàn toàn miễn phí,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,và nhớ chia sẻ bài giảng cho tất cả những bạn có niềm đam mê tiếng Trung cũng như có nhu cầu luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6 nhé.
Tiếp theo các bạn sẽ đến với chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học và ghi chép đầy đủ nhé
Tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 34
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Cách tải đề luyện thi HSK online
Bây giờ chúng ta sẽ vào phần chính của bài học hôm nay nhé
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 35 mỗi ngày cùng Thầy Vũ
不顾Bùgù
Bất chấp, bỏ qua, mặc kệ
他不顾我们的警告,以机器人似的无意识状态一往直前。
tā bùgù wǒmen de jǐnggào, yǐ jīqìrén shì de wúyìshí zhuàngtài yī wǎng zhíqián.
Anh ta bất chấp cảnh cáo của chúng tôi, cứ đi thẳng về phía trước trong trạng thái vô thức như người máy.
他对那些不顾别人的需要,只顾自己囤积和财富的人很不满。
Tā duì nàxiē bùgù biérén de xūyào, zhǐgù zìjǐ túnjī hé cáifù de rén hěn bùmǎn.
Anh ta rất bất mãn với những kẻ bỏ qua nhu cầu của người khác, chỉ quan tâm đến của cải tích lũy của bản thân.
不愧Bùkuì
(v) không hổ là
人类必须永远前进,才不愧为有理智的人。
rénlèi bìxū yǒngyuǎn qiánjìn, cái bùkuì wèi yǒu lǐzhì de rén.
Loài người bắt buộc phải luôn tiến về phía trước, mới không hổ là loài có ý chí.
不愧是大公会的代言人,他不仅仅外表英武不凡,那身上还带着高人才有的强烈的气场。
Bùkuì shì dà gōnghuì de dàiyánrén, tā bùjǐn jǐn wàibiǎo yīngwǔ bùfán, nà shēnshang hái dàizhe gāo réncái yǒu de qiángliè de qì chǎng.
Không hổ là người phát ngôn của Đại công hội, ông ấy không chỉ có ngoại hình nổi bật mà trên người còn tỏa ra khí chất mãnh liệt của một nhân tài.
不料Bùliào
(v) không ngờ đến, không đoán trước được
事情本来进行的很顺利,不料我们遇到了耽搁。
shìqíng běnlái jìnxíng de hěn shùnlì, bùliào wǒmen yù dàole dāngē.
Sự việc đáng ra tiến hành rất thuận lợi, không ngờ chúng tôi lại gặp phải trở ngại
我上次救过他一命,不料他却罔顾情义,恩将仇报,真是狼心狗肺。
Wǒ shàng cì jiùguò tā yī mìng, bùliào tā què wǎnggù qíngyì, ēnjiāngchóubào, zhēnshi lángxīngǒufèi.
Lần trước tôi cứu anh ấy một mạng, không ngờ anh ta không nể tình nghĩa cũ, thật là lòng lang dạ sói.
不像话Bù xiànghuà
(adj) kì cục, vôl lí, khó tưởng tượng ra nổi
那个小孩真乖得不像话,父母对她是有求必应。
nàgè xiǎohái zhēn guāi dé bù xiànghuà, fùmǔ duì tā shì yǒuqiúbìyìng.
Cô bé đó thật là bị chiều hư rồi, bố mẹ đáp ứng mọi yêu cầu của cô ta
现在有少数人就是做官当老爷,有些事情实在不像话。
Xiànzài yǒu shǎoshù rén jiùshì zuò guān dāng lǎoyé, yǒuxiē shìqíng shízài bù xiànghuà.
Hiện nay một số người làm quan làm luôn lão gia, có một số việc là cực kì vô lí
不屑一顾Bùxiè yī gù
Coi thường, xem nhẹ
王公贵族以不屑一顾的傲慢态度对待平民百姓。
wánggōng guìzú yǐ bùxiè yī gù de àomàn tàidù duìdài píngmín bǎixìng.
Vương công quý tộc đối đãi với dân thường bằng thái độ ngạo mạn khinh khi.
对于表面的荣誉,职称,地位这类东西他们是不肖一顾的
Duìyú biǎomiàn de róngyù, zhíchēng, dìwèi zhè lèi dōngxī tāmen shì bùxiào yī gù de
Đối với những thứ như vinh dự, danh hiệu, địa vị bề ngoài, họ đều xem thường.
Bài học đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có chỗ nào còn thắc mắc hãy để lại bình luận phía dưới để được thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 35"