Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
hôm nay mình xin được gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 36 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến của Trung tâm ChineMaster. Kênh Luyện thi HSK mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích và quan trọng để gửi đến tất cả các bạn yêu thích học tiếng Trung cũng như có nhu cầu luyện thi HSK lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Đề luyện thi HSK online mỗi ngày
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 35
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 36 hằng ngày
补偿bǔcháng
(v) đền bù, bồi thường
朝阳补偿了我们的损失,因为它赋予了我们灵感。
zhāoyáng bǔchángle wǒmen de sǔnshī, yīnwèi tā fùyǔle wǒmen línggǎn.
Nắng sớm đã bù đắp cho những tônnr thất của chúng ta vì nó mang đến cho ta linh cảm
在你承担行为责任、给予补偿之后,要下决心采取必要的行动,以确保未来的行为能符合你的人生原则。
Zài nǐ chéngdān xíngwéi zérèn, jǐyǔ bǔcháng zhīhòu, yào xià juéxīn cǎiqǔ bìyào de xíngdòng, yǐ quèbǎo wèilái de xíngwéi néng fúhé nǐ de rénshēng yuánzé.
Sau khi bạn gánh trách nhiệm cho hành vi và bồi thường, phải hạ quyết tâm dùng những hành động cần thiết, để bảo đảm những hành vi trong tương lai phù hợp với nguyên tắc sống của bạn.
补救Bǔjiù
(v) cứu vãn
如果有人被空性骚扰,那公司需要迅速行动来做出补救。
rúguǒ yǒurén bèi kōng xìngsāorǎo, nà gōngsī xūyào xùnsù xíngdòng lái zuò chū bǔjiù.
Nếu có người bị quấy rối tình dục, vậy công ty cần nhanh chóng hành động để cứu vãn tình hình.
最大的幸福在于我们的缺点得到纠正,我们的错误得到补救。
Zuìdà de xìngfú zàiyú wǒmen de quēdiǎn dédào jiūzhèng, wǒmen de cuòwù dédào bǔjiù.
Hạnh phúc lớn nhất chính là khuyết điểm của chúng ta được đính chính, sai lầm của chúng ta được sửa chữa.
补贴Bǔtiē
(v) trợ cấp, phụ cấp
(n) khoản phụ cấp
如果他够资格享受住房,我们会让她搬到政府补贴的公寓住宅。
rúguǒ tā gòu zīgé xiǎngshòu zhùfáng, wǒmen huì ràng tā bān dào zhèngfǔ bǔtiē de gōngyù zhùzhái.
Nếu cô ấy đủ tư cách hưởng ưu đãi nhà ở, chúng tôi sẽ cho cô ấy chuyển đến ở nhà do chính phủ trợ cấp
现有的补偿机制是通过交叉补贴和政策性补贴实现的。
Xiàn yǒu de bǔcháng jīzhì shì tōngguò jiāochā bǔtiē hé zhèngcè xìng bǔtiē shíxiàn de.
哺乳Bǔrǔ
(v) nuôi con bằng sữa mẹ
那份报告介绍了哺乳动物的体温调节。
nà fèn bàogào jièshàole bǔrǔ dòngwù de tǐwēn tiáojié.
Báo cáo này giới thiệu sự điều chỉnh nhiệt độ ở động vật nuôi con bằng sữa.
首先,当然我们是哺乳动物,哺乳动物都是有体味的。
Shǒuxiān, dāngrán wǒmen shì bǔrǔ dòngwù, bǔrǔ dòngwù dōu shì yǒu tǐwèi de.
Đầu tiên, đương nhiên chúng ta là động vật có vú, động vật có vú thì có mùi cơ thể.
捕捉Bǔzhuō
(v) bắt lấy, tóm lấy, chụp lấy
我一连四次捕捉到了这个画面而没有移动摄像机。
wǒ yīlián sì cì bǔzhuō dàole zhège huàmiàn ér méiyǒu yídòng shèxiàngjī.
Tôi liên tiếp bắt được khung cảnh này 4 lần mà không cần di chuyển máy ảnh
他们为了捕捉这只老虎设下了陷阱。
Tāmen wèile bǔzhuō zhè zhǐ lǎohǔ shè xiàle xiànjǐng.
Bọn họ đặt một chiếc bẫy để bắt được con hổ này.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc,cảm ơn tất cả các bạn đã chú ý theo dõi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có thắc mắc gì về bài học ngày hôm nay,hay để lại comment ở dưới bài viết để được thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 36"