Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 37 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến của Trung tâm ChineMaster.
Từ vựng HSK 6 bao gồm 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cơ bản trong sách giáo trình Hán ngữ 6. Chúng ta cần học hết giáo trình Hán ngữ 1 và giáo trình Hán ngữ 2,3,4,5 để có thể làm được các bộ đề thi thử HSK 6 online. Đây là những từ vựng tiếng Trung HSK 6 cực kỳ quan trọng nằm trong phạm vi bảng từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày phải nhớ nếu bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 6.
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 36
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK tiếng Trung chính xác nhất
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 37 hằng ngày
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy tải về học dần nhé.
不得已Bùdéyǐ
(v) bất đắc dĩ
采用武力的方法,将是最后不得已而被迫做出的选择。
cǎiyòng wǔlì de fāngfǎ, jiāng shì zuìhòu bùdéyǐ ér bèi pò zuò chū de xuǎnzé.
Phương thức sử dụng vũ lực sẽ là lựa chọn bất đắc dĩ được đưa ra cuối cùng
当不得已要放弃一件你曾经很想做的事的时候伤心怎么办?
Dāng bùdéyǐ yào fàngqì yī jiàn nǐ céngjīng hěn xiǎng zuò de shì de shíhòu shāngxīn zěnme bàn?
Khi bất đắc dĩ phải từ bỏ một việc bạn từng vô cùng mong muốn làm, làm sao để xử sự với nỗi buồn.
不妨Bùfáng
(adv) đừng ngại, không sao
如果你想知道真相,不妨利用一下他的恐惧心理。
rúguǒ nǐ xiǎng zhīdào zhēnxiàng, bùfáng lìyòng yīxià tā de kǒngjù xīnlǐ.
Nếu bạn muốn biết chân tướng, đừng ngại lợi dụng tâm lí sợ hãi của anh ta
为反驳他们,我们不妨举出红军的战争史
Wèi fǎnbó tāmen, wǒmen bùfáng jǔ chū hóngjūn de zhànzhēng shǐ
Để phản bác bọn họ, chúng tôi không khách sáo nêu ra lịch sử chiến tranh của hồng quân.
不敢当
Bù gǎndāng
Không dám nhận
刚才的介绍我愧不敢当,坦白说,我都差点不认识自己了
gāngcái de jièshào wǒ kuì bù gǎndāng, tǎnbái shuō, wǒ dū chàdiǎn bù rènshí zìjǐle
lời giới thiệu ban nãy tôi thật không dám nhận, nói thật thì tôi suýt thì không nhận ra mình rồi.
你如此高的赞美,我真不敢当,和你比我可是差远了。
nǐ rúcǐ gāo de zànměi, wǒ zhēn bù gǎndāng, hé nǐ bǐ wǒ kěshì chà yuǎnle.
Bạn khen quá như vậy, tôi thật không dám nhận, so với bạn tôi còn kém xa.
不禁
Bùjīn
(v) không thể ngừng được
我再也无法控制自己的感情,他不禁哑然失笑。
wǒ zài yě wúfǎ kòngzhì zìjǐ de gǎnqíng, tā bùjīn yǎrán shīxiào.
Tôi không khống chế được cảm xúc của mình, không thể ngừng rơi nước mắt.
看到自己错穿了妻子的衬衫,他不禁哑然失笑。
Kàn dào zìjǐ cuò chuānle qīzi de chènshān, tā bùjīn yǎrán shīxiào.
Nhận ra mình mặc nhầm sơ mi của vợ, anh ta không ngừng cười lớn.
不堪Bùkān
(v) không thể chịu nổi
(v) không thể (thường chỉ việc xấu)
(adj) vô cùng, cực kì ( thường dùng trong những trường hợp mang nghĩa tiêu cực)
不过,有时惊恐会达到极端,不堪承受的程度,以至干扰正常的生活。
bùguò, yǒushí jīngkǒng huì dádào jíduān, bùkān chéngshòu de chéngdù, yǐzhì gānrǎo zhèngcháng de shēnghuó.
Nhưng có lúc nỗi sợ hãi sẽ đạt đến mức độc cực đoan, không thể tiếp nhận, từ đó làm rối loạn cuộc sống bình thường.
他对那个女孩说的那些浪语,真是不堪入耳。
Tā duì nàgè nǚhái shuō dì nàxiē làng yǔ, zhēnshi bùkān rù’ěr.
Những lời phóng túng anh ta nói với cô gái ấy, thật là khó lọt tai
这座破庙里的石像已经破烂不堪,上面布满了蜘蛛网和灰尘。
Zhè zuò pò miào lǐ de shíxiàng yǐjīng pòlàn bùkān, shàngmiàn bù mǎnle zhīzhū wǎng hé huīchén.
Tượng đá trong ngôi miếu nát này đã cực kì mục nát, phía bên trên đầy bụi và mạng nhện.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,nếu có bất cứ thắc mắc nào về bài giảng hãy để lai bình luận ở phía dưới bài giảng để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 37"