
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 38 là phần bài học tiếp theo được trích từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nhé
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 37
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 38 Thầy Vũ
不可思议
Bùkěsīyì
Không thể tin được
他有能力维持整个团队的运作,有时我真是对此感到不可思议。
tā yǒu nénglì wéichí zhěnggè tuánduì de yùnzuò, yǒushí wǒ zhēnshi duì cǐ gǎndào bùkěsīyì.
Anh ấy có khả năng duy trì hoạt động của tập thể, có lúc tôi thấy điều đó thật khó tin
她当即感到她是世界上最大的笨蛋,真是荒唐至极,不可思议。
Tā dāngjí gǎndào tā shì shìjiè shàng zuìdà de bèndàn, zhēnshi huāngtáng zhìjí, bùkěsīyì.
Cô ấy cảm thấy anh ta đúng là kẻ ngốc nhất trên đời, thật là vô cùng hoang đường, không thể tin nối.
不时
Bùshí
(adv) thường thường, bất kì lúc nào
我们一起开着车,美丽的风景不时吸引着他的生活。
wǒmen yīqǐ kai zhe chē, měilì de fēngjǐng bùshí xīyǐnzhe tā de shēnghuó.
Chúng tôi cùng đi xe, phong cảnh bên đường không ngừng thu hút sự chú ý của chúng tôi.
李响的演讲生动极了,教室里不时爆发出热烈的掌声。
Lǐxiǎng de yǎnjiǎng shēngdòng jíle, jiàoshì lǐ bùshí bàofā chū rèliè de zhǎngshēng.
Bài diễn văn của Lí Hường quá sinh động, giảng đường không ngừng vang lên tiếng vỗ tay nhiệt liệt.
不惜
Bùxī
Không tiếc, không ngại
如果国家的安全受到威胁,我会不惜付出生命来保护它。
rúguǒ guójiā de ānquán shòudào wēixié, wǒ huì bùxī fùchū shēngmìng lái bǎohù tā.
Nếu sự an toàn của đất nước gặp phải uy hiếp, tôi sẽ không tiếc hi sinh tính mạng để bảo vệ
她是一名对权利充满渴望的政客,为了成功,会不惜一切代价。
Tā shì yī míng duì quánlì chōngmǎn kěwàng de zhèngkè, wèile chénggōng, huì bùxī yīqiè dàijià.
Cô ta là một chính khách tràn đầy khát vọng quyền lực, để đạt được thành công, sẽ không tiếc bất cứ gí nào.
不相上下
Bù xiāng shàngxià
Không phân cao thấp, ngang tài ngang sức
那两个赛跑选手竞争激烈在赛程中一直不相上下。
nà liǎng gè sàipǎo xuǎnshǒu jìngzhēng jīliè zài sàichéng zhōng yīzhí bù xiāng shàngxià.
Hai tuyển thủ trong cuộc thi chạy cạnh tranh rất quyết liệt, không phân cao thấp.
我方经验丰富,对方年轻气盛决心大,两者不相上下。
Wǒ fāng jīngyàn fēngfù, duìfāng niánqīng qì shèng juéxīn dà, liǎng zhě bù xiāng shàngxià.
Phía tôi kinh nghiệm phong phú, đối phuoeng tuổi trẻ sung mãn đầy quyết tâm, hai bên ngang tài ngang sức.
不言而喻
Bù yán ér yù
Không nói cũng rõ
不言而喻,他为他的爱情找出了一些理论根据。
bù yán ér yù, tā wèi tā de àiqíng zhǎo chūle yīxiē lǐlùn gēnjù.
Không nói cũng rõ, vì tình yêu của mình mà anh ta tìm ra một vài căn cứ lí luận.
双语教学对外语学习的促销作用是不言而喻的。
Shuāngyǔ jiàoxué duì wàiyǔ xuéxí de cùxiāo zuòyòng shì bù yán ér yù de.
Tác dụng thúc đẩy học ngoại ngữ của giáo dục song ngữ không nói cũng rõ.
Phía trên là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn đừng quên lưu bài học về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 38"