Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 39 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.
Để giúp các bạn học viên nắm được từ vựng tiếng Trung HSK 6 hiệu quả hơn, chúng tôi đã phân chia thành các bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 6 online kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 6 như thế nào, và quan trọng nữa là chúng tôi có gắn loại từ ở bên cạnh để các bạn có thể dễ dàng phân biệt được từ này là loại từ gì, từ đó giúp ích cho việc nâng cao trình độ ngữ pháp tiếng Trung HSK.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 38
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Download đề luyện thi HSK online
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6 Thầy Vũ
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 39 TiengTrungHSK ChineMaster
不由得
Bùyóudé
Không kìm được, đành phải, không thể không
我朝着那棵树走去时,不由得渐渐放慢了脚步。
wǒ cháozhe nà kē shù zǒu qù shí, bùyóudé jiànjiàn fàng mànle jiǎobù.
Lúc tôi đi về phía cái cây kia không kìm được mà bước chậm lại.
我一想起男人们干的那些罪恶来,不由得就要激动。
Wǒ yī xiǎngqǐ nánrénmen gàn dì nàxiē zuì’è lái, bùyóudé jiù yào jīdòng.
Tôi vừa nghĩ đến những tội ác mà đàn ông gây ra, không kìm được mà kích động.
不择手段
Bùzéshǒuduàn
Không từ thủ đoạn
她不择手段地利用自己的魅力让男人们做她想要做的事情。
tā bùzéshǒuduàn dì lìyòng zìjǐ de mèilì ràng nánrénmen zuò tā xiǎng yào zuò de shìqíng.
Cô ta không từ thủ đoạn lợi dụng mê lực của mình khiến đàn ông là những điều mà cô ta muốn.
他彬彬有礼的伪装下隐藏着不择手段的狠心。
Tā bīn bīn yǒulǐ de wèizhuāng xià yǐncángzhe bùzéshǒuduàn de hěnxīn.
Anh ấy che giấu lòng dạ độc ác dưới lớp ngụy trang đạo mạo.
不止
Bùzhǐ
(adv) không dứt, không thôi
(adv) vượt quá
愚公率领众人挖山不止,金石为开,连上帝也被感动了,派神把其家前的大山搬走了。
yú gōng shuàilǐng zhòngrén wā shān bùzhǐ, jīnshí wéi kāi, lián shàngdì yě bèi gǎndòngle, pài shén bǎ qí jiā qián de dàshān bān zǒule.
Ngu Công dẫn dắt người dân đào núi không ngừng, đến vàng đá cũng mòn, đến cả thượng đế cũng cảm động, phái một vị thần dời ngọn núi ở trước nhà đi.
不止一次,我i们四个从早上一直到晚上不停开会。
Bùzhǐ yīcì, wǒ imen sì gè cóng zǎoshang yīzhí dào wǎnshàng bù tíng kāihuì.
Không chỉ 1 lần, 4 người chúng ta từ sáng đến tối liên tục không ngừng họp
布告
Bùgào
(n) bảng thông báo, tờ bố cáo
整个工程的说明都用大头针固定在计算机房的布告栏上了。
zhěnggè gōngchéng de shuōmíng dōu yòng dàtóuzhēn gùdìng zài jìsuànjī fáng de bùgào lán shàngle.
Toàn bộ bản thuyết minh công trình dùng đinh to cố định trên cột thông báo trong phòng máy tính.
这张布告可以使那些不受欢迎的来访者不进入这座大楼。
Zhè zhāng bùgào kěyǐ shǐ nàxiē bù shòu huānyíng de láifǎng zhě bù jìnrù zhè zuò dàlóu.
Bản bố cáo này có thể khiến những người đến thăm mà không được hoan nghênh không thể vào tòa nhà.
布局
Bùjú
(v/n) bố cục (một công trình kiến trú hoặc một tác phẩm ngôn ngữ, nghệ thuật)
这首诗因思想内容布局不当而显得头重脚轻。
zhè shǒu shī yīn sīxiǎng nèiróng bùjú bùdāng ér xiǎndé tóuzhòngjiǎoqīng.
Bài thơ này do nội dung tư tưởng được bố cục không phù hợp mà trở nên đầu voi đuôi chuột
宇宙的布局个个人的布局只不过是通道的不同表达。
Yǔzhòu de bùjú gè gèrén de bùjú zhǐ bùguò shì tōngdào de bùtóng biǎodá.
Bố cục của vũ trụ và bố cục của cá nhân chẳng qua chỉ là những cách biểu đặt khác nhau của cùng một nguyên lí.
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 39"