Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 9

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 9 là bài giảng tiếp theo của buổi học luyện thi tiếng Trung HSK online trên website luyện thi HSK online Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster TP HCM Quận 10 . Đây là kênh chuyên hướng dẫn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 hoàn toàn miễn phí với vô số bộ đề thi thử HSK trực tuyến HSK 1 đến HSK 6 độc nhất chỉ có duy nhất tại hệ thống máy chủ luyện thi HSK online Thầy Vũ.

Dưới đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6, các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục bài giảng từ vựng HSK 6

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Trước khi vào bài mới các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 8

Còn sau đây là bộ đề luyện thi HSK online,các bạn hãy tải về làm dần nhé.

Trọn bộ đề luyện thi HSK online

Tiếp theo là phần chính của bài học hôm nay, các bạn chú ý chia sẻ bài giảng luyện thi HSK online này về facebook học dần nhé.

Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 9 ChineMaster

拜托Bàituō

(v) nhờ vả ai làm gì đó

 

如何应对这种情况是我自己的事情,拜托你不用再给我任何建议。

rúhé yìngduì zhè zhǒng qíngkuàng shì wǒ zìjǐ de shìqíng, bàituō nǐ bùyòng zài gěi wǒ rènhé jiànyì.

Làm sao ứng phó với chuyện này là chuyện của tôi, xin cậu đừng có đưa ra ý kiến gì nữa

 

拜托,用用心不要不听我的辩解与缘由,拜托,回调信息,不要让我没有你的消息

Bàituō, yòng yòngxīn bùyào bù tīng wǒ de biànjiě yǔ yuányóu, bàituō, huítiáo xìnxī, bùyào ràng wǒ méiyǒu nǐ de xiāoxī

Làm ơn, đừng từ chối lắng nghe sự giải thích và lí do của em, làm ơn, trả lời tin nhắn, đừng để em không có chút tin tức gì về anh.

 

败坏bàihuài

(v) bại hoại, làm tổn hại, làm suy đồi

 

读这种愚昧的故事会败坏你对好书的嗜好。

dú zhè zhǒng yúmèi de gùshì huì bàihuài nǐ duì hǎo shū de shìhào.

Đọc loại truyện ngu muội này sẽ hủy hoại cảm giác của bạn đối với những cuốn sách hay

 

他表面上装得道貌岸然以掩饰他的道德败坏行为。

Tā biǎomiàn shàngzhuāng dé dàomào’ànrán yǐ yǎnshì tā de dàodé bàihuài xíngwéi.

Bề ngoài hắn ta ra vẻ đạo mạo an nhiên nhằm che giấu hành vi suy đồi đạo đức của mình

 

颁布Bānbù

(v) ban bố (chính sách, đạo luật, quy định…)

 

好像是颁布反歧视法的时候了,因为现在人们普遍接受了同性恋。

hǎoxiàng shì bānbù fǎn qíshì fǎ de shíhòule, yīnwèi xiànzài rénmen pǔbiàn jiēshòule tóngxìngliàn.

Có vẻ đến lúc ban bố luật chống kì thị rồi, bởi vì bây giờ mọi người hàu như đã chấp nhận tình yêu đồng giới.

 

我们的食品保证符合世界卫生组织颁布的标准。

Wǒmen de shípǐn bǎozhèng fúhé shìjiè wèishēng zǔzhī bānbù de biāozhǔn.

Chứng nhận vệ sinh thực phẩm của chúng tôi phù hợp với tiêu chuẩn mà tổ chức y tế thế giới đưa ra.

 

颁发Bānfā

(v) phát hành, công bố, ra chỉ thị

(v) phát thưởng, trao thưởng

 

这可能导致证书颁发机颁发出错误的证明书。

zhè kěnéng dǎozhì zhèngshū bānfā jī bānfā chū cuòwù de zhèngmíng shū.

Điều này có khả năng làm cho máy phát hành chứng minh thư phát hành ra những chưungs minh thư sai lệch.

 

通过颁发奖章,可以增进家人之间的关系,让孩子们有一种归属感。

Tōngguò bānfā jiǎngzhāng, kěyǐ zēngjìn jiārén zhī jiān de guānxì, ràng háizimen yǒuyī zhǒng guīshǔ gǎn.

Thông qua phát thưởng có thể thúc đẩy quan hệ giữa người nhà, khiến con cái có cảm giác thuộc về gia đình.

 

斑纹Bānwén

(n) sọc vằn, đốm

 

有几种本色和斑纹已被证明可以遗传。

yǒu jǐ zhǒng běnsè hé bānwén yǐ bèi zhèngmíng kěyǐ yíchuán

có vài loại sắc thể và đốm đá được chứng minh là có thể di truyền.

 

图片中显而易见的是与众不同的头部的黑色斑纹

Túpiàn zhōng xiǎn’éryìjiàn de shì yǔ zhòng bùtóng de tóu bù de hēisè bānwén

Trong bức ảnh có thể dẽ dàng nhìn ra sọc vằn màu đen trên tóc khác với số đông.

Chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK cấp 6 Bài 9 rồi. Những gì chúng ta cần làm chính là kiên trì và có kế hoạch luyện thi HSK online theo lộ trình giáo trình luyện thi tiếng Trung HSK Thầy Vũ.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 9"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.