Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 chi tiết nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 10 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm có 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ đến các bạn.
Từ vựng HSK 6 bao gồm 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cơ bản trong sách giáo trình Hán ngữ 6. Chúng ta cần học hết giáo trình Hán ngữ 1 và giáo trình Hán ngữ 2,3,4,5 để có thể làm được các bộ đề thi thử HSK 6 online. Đây là những từ vựng tiếng Trung HSK 6 cực kỳ quan trọng nằm trong phạm vi bảng từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày phải nhớ nếu bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 6.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 9
Các bạn muốn rèn luyện kĩ năng luyện thi HSK online thì hãy tải ngày bộ đề Luyện thi HSK online do Thầy Vũ biên soạn về luyện làm ngay nhé
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6, các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 10 ChineMaster
版本bǎnběn
(n) phiên bản
为保持资格有效,你必须再次通过最新版本的相关考试。
wèi bǎochí zīgé yǒuxiào, nǐ bìxū zàicì tōngguò zuìxīn bǎnběn de xiāngguān kǎoshì.
Để đảm bảo chứng minh tư cách có hiệu lực, cậu bắt buộc phải vượt qua kì thi liên quan đến phiên bản mới nhất.
事实上,各版本的互联网自从六十年代以来就已出现,但一直到九十年代中期以后才真正引起公众注意。
Shìshí shàng, gè bǎnběn de hùliánwǎng zìcóng liùshí niándài yǐlái jiù yǐ chūxiàn, dàn yīzhí dào jiǔshí niándài zhōngqí yǐhòu cái zhēnzhèng yǐnqǐ gōngzhòng zhùyì.
Trên thực tế, các phiên bản internet đã xuất hiện từ những năm 60, nhưng cho đến tận những năm 90 về sau mới thực sự thu hút được sự chú ý của công chúng.
半途而废Bàntú’érfèi
Đứt gánh giữa đường, bỏ dở giữa chừng
政府停发研究经费让他们的计划半途而废。
zhèngfǔ tíng fā yánjiū jīngfèi ràng tāmen de jìhuà bàntú’érfèi.
Chính phủ ngưng trợ cấp kinh phí nghiên cứu khiến kế hoạch của họ đứt gánh giữa đường.
她一旦专心致志于搞一项计划,就绝不会半途而废。
Tā yīdàn zhuānxīnzhìzhì yú gǎo yī xiàng jìhuà, jiù jué bù huì bàntú’érfèi.
Cô ấy một lòng quyết tâm thực hiện một hạng mục, quyết không bỏ dở giữa chừng
伴侣Bànlǚ
(n) người yêu/ bạn đồng hành
婚姻让一些人成为一个家庭的一员,而非将自己托付给一个伴侣。
hūnyīn ràng yīxiē rén chéngwéi yīgè jiātíng de yī yuán, ér fēi jiāng zìjǐ tuōfù gěi yīgè bànlǚ.
Hôn nhân khiến một số người trở thành gthanhf viên trong một gia đình, chứ không chỉ phó thác bản thân cho một người bạn đời.
真理的伟大朋友是时间,她的最大的敌人是偏见,她永恒的伴侣是谦虚。
Zhēnlǐ de wěidà péngyǒu shì shíjiān, tā de zuìdà de dírén shì piānjiàn, tā yǒnghéng de bànlǚ shì qiānxū.
Người bạn vĩ đại của chân lí là thời gian, kẻ thù lớn nhất của nó là định kiến, người đồng hành vĩnh viễn của nó là sự khiêm tốn.
伴随Bànsuí
(v) đi đôi với, kèm theo, đi cùng…
我有一种事情到了该了解的时候的感觉——我们必须拜托青春以及伴随青春的一切,过一种稳定、负责任的生活。
wǒ yǒuyī zhǒng shìqíng dàole gāi liǎojiě de shíhòu de gǎnjué——wǒmen bìxū bàituō qīngchūn yǐjí bànsuí qīngchūn de yīqiè,guò yī zhǒng wěndìng, fù zérèn de shēnghuó.
Tôi có cảm giác mội việc đã đến lúc nên kết thúc rồi- chúng ta buộc phải bỏ lại thanh xuân và những gì gắn liền với thanh xuân, sống một cuộc sống ổn định và có trách nhiệm.
这种土壤结构的全面恶化,通常伴随着养分保持能力的降低
Zhè zhǒng tǔrǎng jiégòu de quánmiàn èhuà, tōngcháng bànsuízhe yǎngfèn bǎochí nénglì de jiàngdī
Toàn bộ kết cấu của loại thổ nhưỡng này đã bị biến chất, thông thường sẽ dẫn đến khả năng duy trì dưỡng chất bị giảm sút.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 10"