Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ
Chào các bạn,hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 11 được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong chuyên đề luyện thi HSK online HSK cấp 6. Đây là kênh dạy học tiếng Trung online mới và luyện thi HSK online miễn phí từ HSK1 đến HSK 6. Các bài học đều được đăng tải trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu các bài giảng này về học dần nhé,và nhớ chia sẻ cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6, các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 10
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Tải đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 11 ChineMaster
扮演bànyǎn
(v) diễn vai, đảm nhận vai trò
作为有责任感的公民,他们正扮演着自己的角色。
zuòwéi yǒu zérèngǎn de gōngmín, tāmen zhèng bànyǎnzhe zìjǐ de juésè.
Là công dân có trách nhiệm, họ đang thực hiện đúng vai trò của mình.
家庭单位在我们的社会生活中扮演着很重要的角色。
Jiātíng dānwèi zài wǒmen de shèhuì shēnghuó zhōng bànyǎnzhe hěn zhòngyào de juésè.
Gia đình hạt nhân đảm nhận vai trò quan trọng trong xã hội của chúng ta hiện nay.
绑架Bǎngjià
(v) bắt cóc
孩子被绑架时,奶奶像热锅上的蚂蚁一样急得团团转。
háizi bèi bǎngjià shí, nǎinai xiàng rè guō shàng de mǎyǐ yīyàng jí dé tuántuánzhuàn.
Lúc đứa trẻ bị bắt cóc, bà nội sốt ruột quay mòng móng như kiến trong nồi nóng
庆幸的是,上周被绑架的记者还活着,但除此以外,我们就一无所知了。
Qìngxìng de shì, shàng zhōu bèi bǎngjià de jìzhě hái huózhe, dàn chú cǐ yǐwài, wǒmen jiù yī wú suǒ zhīliǎo.
Chuyện đáng mừng là nhà báo bị bắt cóc tuần trước vẫn còn sống, nhưng ngoài ra chúng ta không biết thêm gì khác
榜样Bǎngyàng
(n) tấm gương
我们应该以那些劳动模范为榜样,认真钻研业务,提高工作水平
Wǒmen yīnggāi yǐ nàxiē láodòng mófàn wèi bǎngyàng, rènzhēn zuānyán yèwù, tígāo gōngzuò shuǐpíng
Chúng ta nên lấy những hình mẫu lao động kia làm gương nghiêm túc nghiên cứu nghiệp vụ, nâng cao trình độ làm việc
他们的所作所为是鼓舞人心的榜样,它体现了一个有爱心的社区的真正意义。
tāmen de suǒzuò suǒ wéi shì gǔwǔ rénxīn de bǎngyàng, tā tǐxiànle yīgè yǒu àixīn de shèqū de zhēnzhèng yìyì.
Những điều họ làm là tấm gương cổ vũ lòng người, nó thể hiện ý nghĩa chân chính của một xã hội có tình thương
包庇Bāobì
(v) bao che, che đậy, lấp liếm
他说事情是他干的,但实际上是他在包庇一个朋友。
tā shuō shìqíng shì tā gàn de, dàn shíjì shang shì tā zài bāobì yīgè péngyǒu.
Cậu ấy nói moiij việc là do mình làm, nhưng thực ra là đang bao che cho một người bạn.
家人朋友的包庇窝赃,很容易成为犯罪分子继续作恶的防空洞。
Jiārén péngyǒu de bāobì wōzāng, hěn róngyì chéngwéi fànzuì fēnzǐ jìxù zuò’è de fángkōngdòng.
Lớp vỏ bọc gia đình bạn bè rất dễ trở thành lá chắn cho những phần tử phạm tội tiếp tục thực hiện tội ác.
包袱Bāofú
(n) vải gói đồ
(n) gánh nặng (về tinh thần)
这外来人拿起它带来的那个包袱,解开了结子。
zhè wàilái rén ná qǐ tā dài lái dì nàgè bāofú, jiě kāi liǎojié zi.
Người đến từ nơi khác nhấc gói đồ anh ta mang đến, mở nút thắt ra.
Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ luôn chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK1 đến HSK6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 11"