
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 82 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các nội dung bài giảng của giáo trình luyện thi HSK 6 do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và rất nhiều những giảng viên giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung soạn thảo và đăng tải để gửi đến cho tất cả các bạn.
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 81
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 6
Ở Sài Gòn các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Đề luyện thi HSK online hay nhất
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 82 TiengTrungHSK ChineMaster
大意Dàyì
(adj) sơ ý, lơ là, qua quýt
(n) đại ý, ý chính
那时我知道,由于疏忽大意,我已到了无处可逃的境地。
nà shí wǒ zhīdào, yóuyú shūhū dàyì, wǒ yǐ dào liǎo wú chù kě táo de jìngdì.
Khi đó tôi biết rằng vì sơ xuất lơ là nene tôi đã đến bước đường không còn đường lui
虽然我不赞同他,但是我能够明白他的论据的大意。
Suīrán wǒ bù zàntóng tā, dànshì wǒ nénggòu míngbái tā dì lùnjù de dàyì.
Tuy tôi không tán thành với anh ta, nhưng tôi có thể hiểu đại ý luận cứ của anh ta.
大致
Dàzhì
(adv) đại thể, tổng thể, cơ bản, đại khái, khoảng chừng
这也大致与去年政府在农村的花销增长相同。
zhè yě dàzhì yǔ qùnián zhèngfǔ zài nóngcūn de huā xiao zēngzhǎng xiàng tóng.
Con số này về cơ bản ũng tương đồng với tăng trưởng chi phí chính phủ giành cho vùng nông thôn năm ngoái
据估计,商界人士大致占了每晚到场4,200人数的五成。
Jù gūjì, shāngjiè rénshì dàzhì zhànle měi wǎn dàochǎng 4,200 rén shǔ de wǔ chéng.
Theo dự tính số người trong giới kinh doanh chiếm 50% trong số 4200 người có mặt mỗi tối
歹徒
Dǎitú
(n) tên vô lại, du côn, lưu manh
警察及时地击毙了持枪歹徒,确保了人质安全。
jǐngchá jíshí de jībìle chí qiāng dǎitú, quèbǎole rénzhì ānquán.
Cảnh sát đã kịp thời bắn chết tên côn đồ cầm súng, đảm bảo sự an toàn cho con tin
面对凶顽的歹徒,勇敢的民警毫不畏惧。
Miàn duì xiōng wán de dǎitú, yǒnggǎn de mínjǐng háo bù wèijù.
Đối mặt với tên lưu manh hung ác, cảnh sát nhân dân dũng cảm không hề run sợ
带领
Dàilǐng
(v) dẫn dắt, chỉ hu, hướng dẫn
今天的生物课,老师带领我们解剖了青蛙的内皮。
jīntiān de shēngwù kè, lǎoshī dàilǐng wǒmen jiěpōule qīngwā de nèipí.
Trong tiết sinh học hôm nay, giáo viên hướng dẫn chúng tôi giải phẫu lớp da bên trong của ếch
毛泽东带领中国人民求得解放可以算是对中国旷代未有的贡献了。
Máozédōng dàilǐng zhōngguó rénmín qiú dé jiěfàng kěyǐ suànshì duì zhōngguó kuàng dài wèi yǒu de gòngxiànle.
Mao Trạch Đông lãnh đạo nhân dân trung quốc đi đến giải phòng có thể coi là cống hiến lỗi lạc chưa từng có đối với trung quốc.
代价
Dàijià
(n) chi phí, giá phải trả
惊世骇俗的爱情总是要付出许多代价。
jīngshìhàisú de àiqíng zǒng shì yào fùchū xǔduō dàijià.
Tình yêu khiến người người phải kinh ngạc thường phải trả giá rất nhiều
凡是皆有代价,快乐的代价便是痛苦。
Fánshì jiē yǒu dàijià, kuàilè de dàijià biàn shì tòngkǔ.
Mọi việc đều có cái giá của nó, cái giá của niềm vui chính là đau khổ
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 82"