Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 79

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cấp tốc

Hôm nay mình gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 79 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Kênh Luyện thi HSK online hằng ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ sót bất kì bài học bổ ích nào nhé.

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM thì xem chi tiết lớp học tại link sau nhé

Khóa học tiếng trung giao tiếp ở TP HCM

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 78

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh muc từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ chú ý theo dõi và ghi chép bài đầy đủ nha.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 79

搭档Dādàng

(v) hợp tác, cộng tác

(n) người hợp tác, người cộng tác

 

我们两个人搭档工作,互相配合,勤奋工作,一直都比较顺利

wǒmen liǎng gèrén dādàng gōngzuò, hùxiāng pèihé, qínfèn gōngzuò, yīzhí dōu bǐjiào shùnlì

hai chúng tôi cộng tác làm việc, phối hợp với nhau, làm việc chăm chỉ, trước nay đều khá là thuận lợi

 

他们因为配合默契所以被称作黄金搭档。

tāmen yīnwèi pèihé mòqì suǒyǐ bèi chēng zuò huángjīn dādàng.

Vì họ phối hợp ăn ý nên được các đồng đội gọi là cặp đôi vàng

 

答辩Dábiàn

(v) biện hộ, biện luận, bào chữa

 

我确实冤枉,但我又不知如何去答辩控告。

wǒ quèshí yuānwǎng, dàn wǒ yòu bùzhī rúhé qù dábiàn kònggào.

Tôi quả thực bị oan, nhưngt ôi lại không biết làm thế nào để biện luận lại cáo buộc

 

最后他们写的毕业论文在毕业答辩中获得优。

Zuìhòu tāmen xiě de bìyè lùnwén zài bìyè dábiàn zhōng huòdé yōu.

Cuói cùng bài luận văn cuối cùng mà họ cùng viết đạt loại xuất sắc khi bảo vệ tốt nghiệp

 

答复Dáfù

(v) trả lời, đáp lại

(n) đáp án, câu trả lời

 

当你说“也许”时,你只是在避免正面答复。

dāng nǐ shuō “yěxǔ” shí, nǐ zhǐshì zài bìmiǎn zhèngmiàn dáfù.

Khi bạn nói “có lẽ’ thì bạn chỉ đang tránh trả lời trực tiếp

 

工程师们不知道答案,他们给不出清晰的答复。

Gōngchéngshīmen bù zhīdào dá’àn, tāmen gěi bù chū qīngxī de dáfù.

Các kĩ sư không biết đáp án, họ không thể đưa ra đáp án rõ ràng.

 

达成Dáchéng

(v) đạt được, đạt tới, đạt đến

 

我将和你就如何解决劳资纠纷达成协议。

wǒ jiāng hé nǐ jiù rúhé jiějué láozī jiūfēn dáchéng xiéyì.

Tôi sẽ đạt được thỏa thuận với anh về việc làm thế nào giải quyết tranh chấp thù lao

 

如果三方不能达成一致,内战就会爆发。

Rúguǒ sānfāng bùnéng dáchéng yīzhì, nèizhàn jiù huì bàofā.

Nếu ba phía không thể thống nhất ý kiến thì nội chiến sẽ nổ ra.

 

打包Dǎbāo

(v) gói, đóng gói

 

客人们被要求不要把自助餐的食物打包带走。

kèrénmen bèi yāoqiú bùyào bǎ zìzhùcān de shíwù dǎbāo dài zǒu.

Các vị khách đươc yêu cầu không gói đồ ăn của tiệc đứng đem đi

 

我们花了两三个小时把这些送到慈善商店里的衣服打包。

Wǒmen huāle liǎng sān gè xiǎoshí bǎ zhèxiē sòng dào císhàn shāngdiàn lǐ de yīfú dǎbāo.

Chúng tôi tốn hai ba tiếng đồng hồ để đóng gói số quần áo gửi đến cửa hàng từ thiện này.

 

打官司Dǎ guānsī

(v) kiện, thưa kiện, kiện tụng

 

他和妻子打官司争取孩子的监护权。

tā hé qīzi dǎ guānsī zhēngqǔ háizi de jiānhù quán.

Anh ấy và vợ kiện tụng tranh chấp quyền giám hộ của on

 

他们说除非我还清欠款,否则就要和我打官司。

Tāmen shuō chúfēi wǒ huán qīng qiàn kuǎn, fǒuzé jiù yào hé wǒ dǎ guānsī.

Họ nói rằng trừ khi tôi trả hết nợ, nếu không sẽ thưa kiện tôi.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 79"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.