Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 75

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK cấp tốc

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 75 là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Kênh Luyện thi HSk online mỗi ngày đều sẽ cập nhật nhiều bài giảng bổ ích để gửi tới mọi người. Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được Thầy Vũ hướng dẫn các bạn phương pháp ôn thi cụ thể và hiệu quả nhé.

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 74

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 75 Tiếng Trung Thầy Vũ

垂直

Chuízhí

(adj) vuông góc, thẳng góc, thẳng đứng

 

垂直位置上可以承受最大12000吨的负荷量。

chuízhí wèizhì shàng kěyǐ chéngshòu zuìdà 12000 dūn de fùhè liàng.

ở vị trí vuôgn góc có thể chịu được sức nặng lớn nhất là 12000 tấn.

 

地心引力施加一个垂直向下,指向地球中心的自然拉力。

Dì xīn yǐnlì shījiā yīgè chuízhí xiàng xià, zhǐxiàng dìqiú zhōngxīn de zìrán lālì.

Trọng lực tạo ra một lực kéo tự nhiên vuông góc hướng vào trung tâm trái đất

 

纯粹

Chúncuì

(adj) thuần chất, thuần khiết, nguyên chất

(adv) đơn thuần, thuần túy

 

它纯粹的自营活动贡献了总收入的大约10%

tā chúncuì de zì yíng huódòng gòngxiànle zǒng shōurù de dàyuē 10%

riếng hoạt động tiêu thụ trực tiếp của nó đã đóng góp khoảng 10% tổng thu nhập

 

那位参议员提出的税收计划纯粹是在玩花招。

nà wèi cān yìyuán tíchū de shuìshōu jìhuà chúncuì shì zài wán huāzhāo.

Kế hoạch thu thuế mà vị tham nghị viên này đưa ra rõ ràng là đang giở trò.

 

纯洁

Chúnjié

(adj) thuần thiết, trong sạch, đứa hạnh

(v) lọc, tinh chế, làm trong sạch

 

他怎么可能会让一个纯洁的小女孩受到欺凌和折磨呢?

tā zěnme kěnéng huì ràng yīgè chúnjié de xiǎo nǚhái shòudào qīlíng hé zhémó ne?

Anh ấy làm sao có thể để cho một cô bé trong sáng phải chịu lăng nhục và dày vò chứ?

 

本次会议通过组织措施达到激励党员、纯洁组织,整顿队伍的目的。

Běn cì huìyì tōngguò zǔzhī cuòshī dádào jīlì dǎngyuán, chúnjié zǔzhī, zhěngdùn duìwǔ de mùdì.

Hội nghị lần này đã thông qua biện pháp của tổ chức để đạt được mục đích khích lệ đảng viên, thanh lọc tổ chức, chỉnh đốn đội ngũ.

 

词汇

Cíhuì

(n) từ vựng

 

这种词汇多见于古文中,现代汉语已经很少用了。

zhè zhǒng cíhuì duō jiànyú gǔwén zhōng, xiàndài hànyǔ yǐjīng hěn shǎo yòngle.

Từ vựng loại này thường ặp trong Hán cổ , tiếng Hán hiện đại đã rất ít gặp

 

我们甚至编制了一套你可能不懂的专业术语词汇表。

Wǒmen shènzhì biānzhìle yī tào nǐ kěnéng bù dǒng de zhuānyè shùyǔ cíhuì biǎo.

Thậm chí chúng tôi đã xây dựng nên một bộ bảng từ vựng thuật ngữ chuyên nghiệp mà có thể cậu không hiểu nổi.

 

慈祥

Cíxiáng

(adj) hiền từ, đôn hậu, tử tế

 

主教练虽然在训练时对我们很严厉,但私下里却是个慈祥的老人。

zhǔ jiàoliàn suīrán zài xùnliàn shí duì wǒmen hěn yánlì, dàn sīxià lǐ què shìgè cíxiáng de lǎorén.

Huấn luyện viên chính tụy lúc huấn luyện rất nghiêm khắc với chúng tôi, nhưng bên ngoài lại là một ông bác hiền từ.

 

母亲有一颗慈祥的心,温暖着我们的灵魂。

Mǔqīn yǒu yī kē cíxiáng de xīn, wēnnuǎnzhe wǒmen de línghún.

Mẹ có một trái tim đôn hậu, sưởi ấm cho tâm hồn của chúng tôi.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài về học thật kĩ nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng,hãy để lại bình luận ở phía dưới để được thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 75"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.