Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 74

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 74  là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Các bạn nhớ theo dõi kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được hướng dẫn cụ thể và chi tiết phương pháp ôn thi lấy bằng HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6,thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy cũng như ôn thi tiếng Trung chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 6

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 73

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK cùng Thầy Vũ

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung online

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Học tiếng Trung giao tiếp

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 74

创新

Chuàngxīn

(v) cách tân, đối mới

(n) sự đổi mới, sự sáng tạo

 

年轻人不应该拘于旧说,而要勇于创新。

niánqīng rén bù yìng gāi jū yú jiù shuō, ér yào yǒngyú chuàngxīn.

Người trẻ không nên bị trói buộc bởi lối mòn mà phải dám sáng tạo

 

李师傅的内画技艺,既继承了传统又有自己的创新,非常漂亮。

Lǐ shīfù de nèihuà jìyì, jì jìchéngle chuántǒng yòu yǒu zìjǐ de chuàngxīn, fēicháng piàoliang.

Kĩ nghệ trong tranh của sư phụ Lý vừa kế thừa truyền thống vừa có sự sáng tạo của riêng mình, vô cùng đẹp đẽ.

 

创业

Chuàngyè

(v) sáng nghiệp, lập nghiệp

 

最近他辞职去局里的工作,开始肚子创业。

zuìjìn tā cízhí qù jú lǐ de gōngzuò, kāishǐ dùzi chuàngyè.

Gần đây anh ấy đã bỏ việc trong cục, bắt đầu tự mình lập nghiệp

 

经过多年风风雨雨的并肩创业,他俩的友谊更深厚了。

Jīngguò duōnián fēng fēngyǔ yù de bìngjiān chuàngyè, tā liǎ de yǒuyì gēng shēnhòule.

Trải qua thời kề vai sát cánh lập nghiệp vất vả, tình bạn giữa hai người họ càng thêm sâu đậm hơn.

 

创作

Chuàngzuò

(v) sáng tác

(n) tác phẩm

 

这次展览将包括四件这位艺术家正在创作的新作品。

zhè cì zhǎnlǎn jiāng bāokuò sì jiàn zhè wèi yìshùjiā zhèngzài chuàngzuò de xīn zuòpǐn.

Lần triển lãm này bao gồm 4 tác phẩm mới mà nhà nghệ thuật này đang sáng tác.

 

哪个城市的多员文化使得艺术创作丰富多彩。

Nǎge chéngshì de duō yuán wénhuà shǐdé yìshù chuàngzuò fēngfù duōcǎi.

Văn hóa đa dạng của thành phố đó làm cho các tác phẩm nghệ thuật rất đa dạng phong phú.

 

吹牛

Chuīniú

(v) nói phét, khoác lác, ba hoa

 

在我吹牛之后,大家都陷入了尴尬的沉默。

zài wǒ chuīniú zhīhòu, dàjiā dōu xiànrùle gāngà de chénmò.

Sau khi tôi khoác lác xong, mọi người đều rơi vào sự yên lặng khó xử.

 

照你说的情况看,他们的报纸是吹牛啦。

Zhào nǐ shuō de qíngkuàng kàn, tāmen de bàozhǐ shì chuīniú la.

Theo tình hình mà anh nói thì báo của họ toàn nói phét rồi nhỉ.

 

吹捧

Chuīpěng

(v) tâng bốc, tán dương

 

他这人只会自我吹捧,你可别高看了他。

tā zhè rén zhǐ huì zìwǒ chuīpěng, nǐ kě bié gāo kànle tā.

Hắn chỉ biết tâng bốc bản thân thôi, cậu đừng đánh giá cao hắn quá.

 

他们几个人没有真才实学,只靠互相吹捧扬名。

Tāmen jǐ gèrén méiyǒu zhēn cái shíxué, zhǐ kào hùxiāng chuīpěng yángmíng.

Mấy người bọn chúng chẳng tài giỏi gì, chỉ dựa vào việc tâng bốc lẫn nhau để nổi tiếng.

 

Chuí

(n) cái búa, cái chùy

(v) nện, gõ, đập đóng

 

你车翼上的凹痕可以在车库里用锤敲平。

nǐ chē yì shàng de āo hén kěyǐ zài chēkù lǐ yòng chuí qiāo píng.

Vết lõm ở cạnh xe của cậu có thể vào trong nhà xe dùng búa đập phẳng ra

 

经过长期千锤百炼的英语成语表现力异常丰富。

jīngguò chángqí qiānchuíbǎiliàn de yīngyǔ chéngyǔ biǎoxiàn lì yìcháng fēngfù.

Thành ngữ tiếng Anh trải qua thời gian dài gọt dũa có hả năng biểu đạt vô cùng phong phú.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,đừng quên chia sẻ bài giảng cho các bạn khác cùng học nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 74"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.