Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 73 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày. Kênh Luyện thi HSK online hằng ngày sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng luyện thi HSK online thật hay và hiệu quả. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những cộng sự là các giảng viên có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc. Các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Truy cập diễn đàn luyện thi HSK online
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Truy cập diễn đàn học tiếng Trung online
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 72
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Download bộ đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài học tiếng Trung giao tiếp chi tiết và đầy đủ nhất
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 73 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ
传单Chuándān
(n) truyền đơn, tờ rơi
超市工作人员正在入口处发放本日特价的传单。
chāoshì gōngzuò rényuán zhèngzài rùkǒu chù fāfàng běnrì tèjià de chuándān.
Nha viên siêu thị đang phát tờ rơi về giá ưu đãi trong hôm nay ở lối vào
这里有一张介绍这计划全部细节的传单。
Zhè li yǒuyī zhāng jièshào zhè jìhuà quánbù xìjié de chuándān.
ở đây có một tấm truyền đơn giới thiệu về toàn bộ chi tiết của kế hoạch này.
传授Chuánshòu
(v) truyền thụ, truyền dạy
师傅亲手把这本武林秘籍传授给了我。
shīfù qīnshǒu bà zhè běn wǔlín mìjí chuánshòu gěile wǒ.
Sư phụ đã tự tay truyền thụ cuốn bí kíp võ lâm này cho tôi
德高望重的医生把他们的知识传授给学生们。
Dégāowàngzhòng de yīshēng bǎ tāmen de zhīshì chuánshòu gěi xuéshēngmen.
Những vị bác sĩ đức cao vọng trọng truyền đạt lại tri thức của họ cho học sinh.
喘气
Chuǎnqì
(v) thở dốc, thở hổn hển, tạm nghỉ, xả hơi
任何人从噩梦中惊醒时会突然做起来喘气。
rènhé rén cóng èmèng zhōng jīngxǐng shí huì túrán zuò qǐlái chuǎnqì.
Bất cứ ai khi giật mình tỉnh dậy từ cơn ác mộng đều sẽ đột nhiên ngồi dậy thở dốc.
工作了两个钟头之后,我想喝杯咖啡喘口气。
Gōngzuòle liǎng gè zhōngtóu zhīhòu, wǒ xiǎng hē bēi kāfēi chuǎn kǒuqì.
Sau khi làm việc hai tiếng đồng hồ, tôi muốn uống ly cà phê để xả hơi.
串
Chuàn
(count) chuỗi, xâu, chum
(v) xuyên suốt, kết ghép, móc nối, thông đồng
在她雪白的脖子前挂着一串珊瑚项链。
zài tā xuěbái de bózi qián guàzhe yī chuàn shānhú xiàngliàn.
Trước chiếc cổ trắng muốt của cô ấy đeo một sợi dây chuyền san hô.
把这些歌曲串起来,你就编写出一部音乐剧了。
Bǎ zhèxiē gēqǔ chuàn qǐlái, nǐ jiù biānxiě chū yī bù yīnyuè jùle.
Ghép những bài hát này vào là cậu sẽ biên soạn ra một bộ phim âm nhạc
床单
Chuángdān
(n) ga trải giường
她尽情享受丝绸床单所带来的舒适感觉。
tā jìnqíng xiǎngshòu sīchóu chuángdān suǒ dài lái de shūshì gǎnjué.
Cô ấy tận hưởng hết mình cảm giác êm ái mà ga trải giường tơ lụa đem lại
饭店的床单和手巾每天都送到洗衣房清洗。
Fàndiàn de chuángdān hé shǒujīn měitiān dū sòng dào xǐyī fáng qīngxǐ.
Ga trải giường và khăn mặt trong khách sạn ngày nào cũng đều được đưa đến phòng giặt để giặt sạch.
创立
Chuànglì
(v) sáng lập, thành lập, mở, lập
创立这一基金的主旨是为了帮助那些患乳腺癌的妇女。
chuànglì zhè yī jījīn de zhǔzhǐ shì wèile bāngzhù nàxiē huàn rǔxiàn ái de fùnǚ.
Mục đích chính thành lập quỹ này là để giúp đỡ những phụ nữ mắc bệnh ung thư tuyến sữa
红十字会为应急需要而创立了一个血库。
Hóng shízì huì wèi yìngjí xūyào ér chuànglìle yīgè xuèkù.
Hội chữ thập đỏ đã mở một kho máu để đáp ững nhu cầu cấp thiết
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 73"