Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 72

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ

Xin chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 72 ,đây là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ cập nhật trang web thường xuyên để không bỏ lỡ một bài học quan trọng nào nhé.

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 71

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online mỗi ngày

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Tham gia diễn đàn học tiếng Trung online

Tiếp theo là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Thầy Vũ

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng HSK 6

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.

Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 72 Tiếng Trung Thầy Vũ

处置Chǔzhì

(v) xử trí, giải quyết, trừng trị

继承者对这片土地享有全权,可任意处置。

jìchéng zhě duì zhè piàn tǔdì xiǎngyǒu quánquán, kě rènyì chǔzhì.

Người thừa kế được hương mọi quyền lợi đối với mảnh đất này, có thể tự do xử lí.

我为如何处置那个顽皮的男孩伤透了脑筋。

Wǒ wèi rúhé chǔzhì nàgè wánpí de nánhái shāng tòule nǎojīn.

Tôi đau đầu về việc làm thế nào để giải quyết thằng nhóc nghịch ngợm đó

 

触犯Chùfàn

(v) xúc phạm, xâm phạm, xỉ nhục

这是你本月第二次触犯酒后驾驶的禁令了。

zhè shì nǐ běn yuè dì èr cì chùfàn jiǔ hòu jiàshǐ de jìnlìngle.

Đây là lần thứ hai trong tháng anh vi phạm lệnh cấm lái xe sau khi uống rượu rồi.

他既不触犯我们,我们也不认为他怀有敌意。

Tā jì bù chùfàn wǒmen, wǒmen yě bù rènwéi tā huái yǒu díyì.

Anh ấy không xúc phạm gì chúng tôi, chúng tôi cũng không cho là anh ấy có ác ý.

 

穿越Chuānyuè

(v) vượt, vượt qua

天气预报显示一股冷锋正在穿越这片地区。

tiānqì yùbào xiǎnshì yī gǔ lěngfēng zhèngzài chuānyuè zhè piàn dìqū.

Dự báo thời tiết cho thấy một luồng khí lạnh đang đi qua khu vực này.

船从科隆出发,开始了穿越加勒比海之旅。

Chuán cóng kēlóng chūfā, kāishǐle chuānyuè jiālèbǐ hǎi zhī lǚ.

Thuyền xuất phát từ Koln, bắt đầu hành trình xuyên qua biển Caribe

 

川流不息Chuānliúbùxī

Như nước chảy, như mắc cửi, như thoi đưa (người, xe)

镇上观光客川流不息,一片闹哄哄的景象。

zhèn shàng guānguāng kè chuānliúbùxī, yīpiàn nàohōnghōng de jǐngxiàng.

Khách tham quan thị trấn đông như mắc cửi, một khung cảnh ồn ào náo nhiệt

高峰时间车量川流不息,很难超过我们那条街。

Gāofēng shíjiān chē liàng chuānliúbùxī, hěn nán chāoguò wǒmen nà tiáo jiē.

Giờ cao điểm xe cộ như nêm cối, rất khó khăn để vượt qua con đường chỗ chúng tôi

 

船舶Chuánbó

(n) thuyền bè, tàu bè

由于导航系统出现了故障,船舶停驶在公海上了。

yóuyú dǎoháng xìtǒng chūxiànle gùzhàng, chuánbó tíng shǐ zài gōng hǎishàngle.

Vì hệ thống dẫn đường xảy ra sự cố nên thuyền bè đã phải dừng lại trên vùng biển quốc tế.

请你们确保船舶不低于标准,保证船舶和人民安全。

Qǐng nǐmen quèbǎo chuánbó bù dī yú biāozhǔn, bǎozhèng chuánbó hé rénmín ānquán.

Xin mọi người hãy đảm bảo thuyền không thấp hơn tiêu chuẩn, để bảo đảm sự an toàn cho tàu thuyền và con người.

传达Chuándá

(v) truyền đạt, thông tri, công bố

打扰一下,先生,我有一个消息要传达给你。

dǎrǎo yīxià, xiānshēng, wǒ yǒuyīgè xiāoxī yào chuándá gěi nǐ.

Làm phiền ngài một lát, tôi có một tin tức phải truyền đạt cho ngài

色彩既是传达信息的手段,又是情绪的语言。

Sècǎi jìshì chuándá xìnxī de shǒuduàn, yòu shì qíngxù de yǔyán.

Màu sắc vừa là phương tiện để truyền đạt thông tin, vừa là ngôn ngữ của cảm xúc.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé,cảm ơn tất cả các bạn.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 72"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.