Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 nhanh nhất
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn nội dung bài học mới mang tên Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 69 ,đây là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thầy Vũ soạn và chia sẻ mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online
Nội dung của bài luyện thi HSK cấp 6 sẽ có những bài giảng với vốn từ vựng nâng cao hơn so với HSK cấp 6 để cho các bạn củng cố thêm nguồn kiến thức mới phong phú hơn phục vụ cho việc học tiếng Trung cũng như luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và chia sẻ trên kênh học trực tuyến của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaste
Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 68
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Download đề luyện thi HSK online hay nhất
Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng các bài từ vựng tiếng Trung HSK 6
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 69 TiengTrungHSK ChineMaster
筹备
Chóubèi
(n) sự sắp đặt, sự chuẩn bị
(v) trù bị, chuẩn bị, thu xếp
在聚会的筹备上,玛丽给我们带来了不少麻烦。
zài jùhuì de chóubèi shàng, mǎlì gěi wǒmen dài lái liǎo bù shǎo máfan.
Mary gây ra không ít phiền phức cho chúng tôi ttrong việc chuẩn bị cho bữa tiệc.
我视若无睹,继续筹备着我们婚礼用品。
Wǒ shìruòwúdǔ, jìxù chóubèizhe wǒmen hūnlǐ yòngpǐn.
Tôi ngoảnh mặt làm ngơ, tiếp tục chuẩn bị đồ dùng cho hôn lễ của chúng tôi.
踌躇
Chóuchú
(v) do dự, chần chừ
(adj) nghênh ngang, đắc ý
遇事踌躇不前,就干不成大事。
yù shì chóuchú bù qián, jiù gān bù chéng dàshì.
Gặp chuyện gì mà cứ do dự không quyết thì không thể làm được việc lớn.
在事业刚开始时,他踌躇满志,但是现在却变了。
Zài shìyè gāng kāishǐ shí, tā chóuchúmǎnzhì, dànshì xiànzài què biànle.
Khi mới bắt đầu sự nghiệp, anh ta hết sức nghênh ngang, đắc ý, nhưng giờ thì thay đổi rồi.
稠密
Chóumì
(adj) đông đúc, rậm rạp, dày đặc
中国市世界上人口最稠密的国家,约有13亿人口。
Zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zuì chóumì de guójiā, yuē yǒu 13 yì rénkǒu.
Trung quốc là quốc gia có dân số đông đúc nhất trên thế giới, có khoảng 1,3 tỉ người.
我站在稠密的树林里,打量远方那烟蓝色墙壁的房屋。
Wǒ zhàn zài chóumì de shùlín lǐ, dǎliang yuǎnfāng nà yān lán sè qiángbì de fángwū.
Tôi đứng trong khu rừng rậm rạp nhìn về ngôi nhà có bức tường màu xanh khói phía xa xa kia.
丑恶
Chǒu’è
(adj) xấu xa, đáng ghét, kinh khủng
有个丑恶的怪物袭击了手无寸铁的村民。
yǒu gè chǒu’è de guàiwù xíjíle shǒuwúcùntiě de cūnmín.
Có một con quái vật xấu xi tập kích người dân thôn không một tấc sắt trong tay.
世上没有丑恶的爱情,也没有美好的监狱。
Shìshàng méiyǒu chǒu’è de àiqíng, yě méiyǒu měihǎo de jiānyù.
Trên đời này không có một tình yêu nào là xấu xí và cũng không có nhà tù nào là đẹp đẽ.
出路
Chūlù
(n) lối ra, lối thoát, đầu ra
我们这些土生土长的人实际上只有这条出路。
Wǒmen zhèxiē tǔshēngtǔzhǎng de rén shíjì shang zhǐyǒu zhè tiáo chūlù.
Những người dân bản địa như chúng ta thực tế chỉ có lối thoát này thôi.
对我们这些可怜虫来说,最好的出路还是躲避危险。
Duì wǒmen zhèxiē kělián chóng lái shuō, zuì hǎo de chūlù háishì duǒbì wéixiǎn.
Đối với những kẻ đáng thương như chúng ta, lối thoát tốt nhất vẫn là né tránh nguy hiểm.
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 69"