Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 70 ,đây là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net
Các bạn nhớ theo dõi kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được hướng dẫn cụ thể và chi tiết phương pháp ôn thi lấy bằng HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6,thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy cũng như ôn thi tiếng Trung chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý nhé.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 69
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung online
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 70 Tiếng Trung Thầy Vũ
出卖
Chūmài
(v) buôn bán, kinh doanh, bán rẻ, phản bội
他的属下对他不忠诚,并最终出卖了他。
tā de shǔ xià duì tā bù zhōngchéng, bìng zuìzhōng chūmàile tā.
Thủ hạ của hắn không trung thành với hắn, và cuối cùng đã bán rẻ hắn.
我知道她是在装腔作势,她的眼睛出卖了他。
Wǒ zhīdào tā shì zài zhuāngqiāngzuòshì, tā de yǎnjīng chūmàile tā.
Tôi biết cô ta đang cố làm ra vẻ, đôi mắt đã bán đứng cô ta.
出身Chūshēn
(v) xuất thân từ
(n) xuất thân
他长得很雅气,估计出身于书香门第。
tā zhǎng dé hěn yǎ qì, gūjì chūshēn yú shūxiāng mén dì.
Trông cậu ấy rất nho nhã, có lẽ là xuất thân từ gia đình trí thức
他把贵族的出身作为取得事业成功的资本。
Tā bǎ guìzú de chūshēn zuòwéi qǔdé shìyè chénggōng de zīběn.
Hắn dùng xuất thân quý tốc làm lợi thế để giành được thành công trong sự nghiệp
出神
Chūshén
(adj) xuất thần, say sưa, bàng hoàng, sững sờ
美丽的落日使得每个人皆为之出神。
měilì de luòrì shǐdé měi gèrén jiē wéi zhī chūshén.
Cảnh mặt trời lặn tuyệt đẹp khiến ai ai cũng đều sững sờ
像往常一样,我出神的望着那一片湿漉漉的黑暗。
Xiàng wǎngcháng yīyàng, wǒ chūshén de wàngzhe nà yīpiàn shīlùlù de hēi’àn.
Như mọi khi, tôi ngẩn ngơ nhìn vào khoảng tối ướt sườn sượt đó.
出息
Chūxī
(n) tiền đồ, triển vọng
(v) tiến độ, khá lên
祝你新年高兴,并祝你快乐吉祥,出息似锦。
zhù nǐ xīnnián gāoxìng, bìng zhù nǐ kuàilè jíxiáng, chūxī sì jǐn.
Chúc anh năm mới vui vẻ, và chúc cho anh luô vui vẻ may mắn, tiền đồ sáng lạn
她高中成绩很烂,上大学后出息多了。
Tā gāozhōng chéngjī hěn làn, shàng dàxué hòu chūxī duōle.
Thành tích hồi cấp 3 của nó rất kém, sau khi lên đại học thì tiến bộ hơn nhiều rồi.
出洋相
Chūyángxiàng
(v) xấu mặt, làm trò cười cho thiên hạ
开始学习双节棍时,要有出洋相的心理准备。
kāishǐ xuéxí shuāng jié gùn shí, yào yǒu chūyángxiàng de xīnlǐ zhǔnbèi.
Khi bắt đầu học côn nhịn khúc thì phải chuẩn bị tâm lí bị mất mặt
我五音不全,可不想在全班同学面前唱歌出洋相。
Wǒ wǔyīn bùquán, kě bùxiǎng zài quán bān tóngxué miànqián chànggē chūyángxiàng.
Tôi bị mù nhạc nên không muốn hát trước cả lớp để làm trò cười cho mọi người.
初步
Chūbù
(adj) sơ bộ, bước đầu
家庭关系使他在政治上获得了初步的立脚点。
jiātíng guānxì shǐ tā zài zhèngzhì shàng huòdéle chūbù de lìjiǎodiǎn.
Quan hệ gia đình giúp cô ấy có chỗ đứng bước đầu trên trường chính trị
经过两个星期的调查,我们初步了解了这家公司的底蕴。
Jīngguò liǎng gè xīngqí de diàochá, wǒmen chūbù liǎojiěle zhè jiā gōngsī de dǐyùn.
Sau hai tuần điều tra, chúng tôi đã bước đầu hiểu được về tình hình trong công ty này.
Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay thì hãy để lại comment phía dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 70"