Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 nhanh nhất
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình xin được gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 67 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến cuả Trung tâm tiếng Trung Chinemaster.
Để giúp các bạn học viên nắm được từ vựng tiếng Trung HSK 6 hiệu quả hơn, chúng tôi đã phân chia thành các bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 6 online kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 6 như thế nào, và quan trọng nữa là chúng tôi có gắn loại từ ở bên cạnh để các bạn có thể dễ dàng phân biệt được từ này là loại từ gì, từ đó giúp ích cho việc nâng cao trình độ ngữ pháp tiếng Trung HSK.
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 66
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Hướng dẫn tải bộ đề luyện thi HSK online
Các bạn nhớ tham gia diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung của Trung tâm của Tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 67 Tiếng Trung Thầy Vũ
充实Chōngshí
(adj) phong phú, đầy đủ, dư dả
(v) làm giàu, làm phong phú
找到新工作后,他感到活得非常充实,不再像以前那样百无聊赖了。
zhǎodào xīn gōngzuò hòu, tā gǎndào huó dé fēicháng chōngshí, bù zài xiàng yǐqián nàyàng bǎiwúliáolàile.
Sau khi tìm thấy công việc mới, anh ấy cảm thấy rất sung mã, không còn vô vị lười biếng như trước nữa.
读书可以充实我们的思维,谈话可以焕发我们的心思。
Dúshū kěyǐ chōngshí wǒmen de sīwéi, tánhuà kěyǐ huànfā wǒmen de xīnsī.
Đọc sách có thể làm giàu tư duy, nói chuyện có thể làm sáng tỏ ý nghĩ của chúng ta.
充足
Chōngzú
(adj) đầy đủ, dồi dào
她越来越漂亮是由于睡眠充足,而不是由于化妆。
tā yuè lái yuè piàoliang shì yóuyú shuìmián chōngzú, ér bùshì yóuyú huàzhuāng.
Cô ấy càng ngày càng xinh đẹp là do ngủ đủ giấc, chứ không phải nhờ hóa trang.
通过合理的饮食,充足的运动,以及健康的生活习惯,她的健康状况维持的很好。
Tōngguò hélǐ de yǐnshí, chōngzú de yùndòng, yǐjí jiànkāng de shēnghuó xíguàn, tā de jiànkāng zhuàngkuàng wéichí de hěn hǎo.
Thông qua ăn uống hợp lí, vận động đày đủ, cùng với thói quen sinh hoạt khỏe mạnh, tình hình sức khỏe của cô ấy duy trì rất tốt.
崇拜
Chóngbài
(v) sùng bái
如果金钱成为你的崇拜物,那么它就会象魔鬼一样折磨你。
rúguǒ jīnqián chéngwéi nǐ de chóngbài wù, nàme tā jiù huì xiàng móguǐ yīyàng zhémó nǐ.
Nếu tiền bạc trở thành thứ bạn sùng bái, thì nó sẽ dày vò bạn như ma quỷ.
我崇拜勇气,坚忍和信心,因为它们一直帮助我应付我在尘世生活中所遇到的困境。
Wǒ chóngbài yǒngqì, jiānrěn hé xìnxīn, yīnwèi tāmen yīzhí bāngzhù wǒ yìngfù wǒ zài chénshì shēnghuó zhōng suǒ yù dào de kùnjìng.
Tôi sùng bái dũng khí, kiên nhẫn và tự tin, bởi vì chúng luôn giúp tôi ứng phó với mọi nghịch cảnh tôi gặp phải trong cuộc sống này.
崇高
Chónggāo
(adj) cao thượng, cao quý, địa vị cao
城镇有了开敞空间会变得更亮丽,更崇高,更具时代感。
Chéngzhèn yǒule kāi chǎng kōngjiān huì biàn dé gèng liànglì, gèng chónggāo, gèng jù shídài gǎn.
Thành trấn mở rộng không gian ra liền trở nên càng đẹp đẽ, sang trọng, mang hơi thở thời đại
母爱是世界上最普通又最伟大的情感,它会使平凡变得崇高。
Mǔ’ài shì shìjiè shàng zuì pǔtōng yòu zuì wěidà de qínggǎn, tā huì shǐ píngfán biàn dé chónggāo.
Tình mẹ là tình cảm cảm bình dị nhất nhưng cũng vĩ đại nhất trên đời, nó khiến những thứ bình thường cũng trở nên cao cả.
Phần bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé,hẹn găp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 67"