Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 48 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ .
Kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học quan trọng nào nhé và đừng quên lưu bài giảng về học nha.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 47
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục từ vựng tiếng Trung HSK 6
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 48
侧面
Cèmiàn
(adj) không chính thức, phụ
(n) mặt bên, mặt sườn
这份杂志提供了有关这次事件的饶有兴味的侧面消息。
zhè fèn zázhì tígōngle yǒuguān zhè cì shìjiàn de ráo yǒu xìngwèi de cèmiàn xiāoxī.
Tạp chí này cung cấp những thông tin bên lề thú vị có liên quan đến ự kiện lần này.
他阻挡了他的进攻,同时快速反击打中了他的头部侧面。
Tā zǔdǎngle tā de jìngōng, tóngshí kuàisù fǎnjí dǎ zhòng le tā de tóu bù cèmiàn.
Anh ta ngăn cản hắn tiến công, đồng thời nhanh chóng phản kích đánh vào một bên đầu của hắn.
层出不穷
Céngchūbùqióng
Tầng tầng lớp lớp, vô cùng vô tận
在我们工作的进程中,出乎意料的事层出不穷。
zài wǒmen gōngzuò de jìnchéng zhōng, chū hū yìliào de shì céngchūbùqióng.
Trong tiến trình công việc của chúng tôi, những việc xảy ra ngoài dự đoán nhiều vô số kể.
神话故事中层出不穷的怪诞与奇异因素尤其令人费解。
Shénhuà gùshì zhōng céngchūbùqióng de guàidàn yǔ qíyì yīnsù yóuqí lìng rén fèijiě.
Trong truyện thần thoại có vô số nững nhân tố quái đản và dị thường khiến người ta khó lí giải.
层次
Céngcì
(n) cấp đọ, mức độ, trình độ
雇佣条件是在不同的层次达成的协议的结果。
gùyōng tiáojiàn shì zài bùtóng de céngcì dáchéng de xiéyì de jiéguǒ.
Điều kiện tuyển dụng là kết quả thỏa hiệp đạt được ở nhiều mức độ khác nhau
本文将从战略层次和战术层次来讨论牛鞭效应的方法。
Běnwén jiāng cóng zhànlüè céngcì hé zhànshù céngcì lái tǎolùn niú biān xiàoyìng de fāngfǎ.
Bài văn sẽ thảo luận phương pháp” hiệu ứng cái roi da” trong chuỗi cung ứng tư mức độ chiến lược và chiến thuật.
查获
Cháhuò
(v) truy tìm, khám phá
他不知道警察能不能查获这辆犯法的汽车及驾车人。
tā bùzhīdào jǐngchá néng bùnéng cháhuò zhè liàng fànfǎ de qìchē jí jiàchē rén.
Anh ta không biết cảnh sát có thể khám phá ra chiếc xe và người lái xe phạm pháp hay không.
海关人员查获了按黑市价格超过100万英镑的毒品。
Hǎiguān rényuán cháhuòle àn hēishì jiàgé chāoguò 100 wàn yīngbàng de dúpǐn.
Nhân viên hải quan khám phá ra một lô ma túy giá trị 1 triệu bảng Anh theo giá chợ đen.
岔Chà
(n) lối rẽ, ngã rẽ
(n) vấn đề, khó khăn
(v) rẽ vào, chuyển hướng
(v) tách ra, đi chệch khỏi
(v) đứt (hơi), khản giọng
人生是一场负重的狂奔,需要不停地在每一个岔路口做出选择
rénshēng shì yī chǎng fùzhòng de kuángbēn, xūyào bù tíng de zài měi yīgè chàlù kǒu zuò chū xuǎnzé
đời người là một cuộc chạy đua đầy trách nhiệm, cần phải không ngừng đưa ra lựa chọn ở mỗi ngã rẽ cuộc đời.
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 48"