Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 47

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất

Xin chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 47 ,đây là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net

Các bạn nhớ theo dõi kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được hướng dẫn cụ thể và chi tiết phương pháp ôn thi lấy bằng HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6,thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy cũng như ôn thi tiếng Trung chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 46

Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.

Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 47 Tiếng Trung Thầy Vũ

草案

Cǎo’àn

(n) phác thảo

 

法国已经宣布它将否决任何与其基本利益不符的协议草案。

fàguó yǐjīng xuānbù tā jiāng fǒujué rènhé yǔqí jīběn lìyì bùfú de xiéyì cǎo’àn.

Nước Pháp đã tuyên bố sẽ phủ quyết bất kì phác thảo hiệp định nào không phù hợp với lợi ích cơ bản.

 

美国的食品和药品管理局已经发表了异种移植的指导原则草案。

Měiguó de shípǐn hé yàopǐn guǎnlǐ jú yǐjīng fābiǎole yìzhǒng yízhí de zhǐdǎo yuánzé cǎo’àn.

Cục quản lí thực phẩn và dược phẩm Mỹ đã phát biểu về phác thảo nguyên tắc chỉ đạo với cây trồng dị chủng ngoại lai.

 

草率

Cǎoshuài

(adj) qua loa, đại khái, sơ sài

 

没有经过详细考虑就急于接受一种意识形态真是太草率了。

méiyǒu jīngguò xiángxì kǎolǜ jiù jíyú jiēshòu yī zhǒng yìshí xíngtài zhēnshi tài cǎoshuàile.

Không trải qua xem xét kĩ lưỡng mà vội vã tiếp nhận một loại hình thái ý thức thì thật quá qua loa rồi.

 

甚至连看一份报纸,他也做不到不发草率的议论。

Shènzhì lián kàn yī fèn bàozhǐ, tā yě zuò bù dào bù fā cǎoshuài de yìlùn.

Thậm chí đến xem một tờ báo, anh ta cũng không thể không bình luận vớ vẩn.

 

策划

Cèhuà

(v/n) trù tính, sắp đặt

 

策划人员构想了万一发生攻击的几种情况。

cèhuà rényuán gòuxiǎngle wàn yī fà shēng gōngjí de jǐ zhǒng qíngkuàng.

Nhân viên kế hoạch nghĩ đến một số trường hợp có thể xảy ra công kích.

 

项目策划已经编列出各项目支出,准备上交审批部门。

Xiàngmù cèhuà yǐjīng biān liè chū gè xiàngmù zhīchū, zhǔnbèi shàng jiāo shěnpī bùmén.

Kế hoạch hạng mục đã liệt kê ra chi phí cho mỗi phần, chuẩn bị giao cho bộ phận phê duyệt.

 

策略

Cèlüè

(n/adj) sách lược, chiến lược

 

从情报来看,如果要赢得这场战争,我们就应该改变策略。

cóng qíngbào lái kàn, rúguǒ yào yíngdé zhè chǎng zhànzhēng, wǒmen jiù yīnggāi gǎibiàn cèlüè.

Xét từ mặt tình báo, nếu muốn thắng được trận chiến này, chúng ta cần thay đổi sách lược.

 

在这次围棋比赛中,他始终采取稳扎稳打的策略,以高人一筹的技术赢得了胜利。

Zài zhè cì wéiqí bǐsài zhōng, tā shǐzhōng cǎiqǔ wěnzhāwěndǎ di cèlüè, yǐ gāo rén yīchóu de jìshù yíngdéle shènglì.

Trong lần thi đấu cờ vây này, anh ta từ đầu chí cuối sử dụng chiến lược chậm mà chắc, dùng kĩ thuật bậc nhất để gianh được thắng lợi.

 

测量

Cèliáng

(v/n) ước lượng, đo lường

 

目前,已经有超过一百五十个洞穴进行过勘察和测量。

mùqián, yǐjīng yǒu chāoguò yībǎi wǔshí gè dòngxué jìnxíngguò kānchá hé cèliáng.

Trước mắt đã có hơn 150 hang động tiến hành thăm dò và đo dạc

 

我们需要测量窗户的长度,以便安装新窗帘。

Wǒmen xūyào cèliáng chuānghù de chángdù, yǐbiàn ānzhuāng xīn chuānglián.

Chúng ta cần đo độ dài cửa sổ, để tiện việc lắp rèm cửa mới.

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay thì hãy để lại comment phía dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 47"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.