Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 3

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6

Chào các bạn, hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài giảng có tên Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 3 , đây là phần bài giảng nằm trong nội dung bài giảng nằm trọng bộ chuyên đề tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 6 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh học tiếng Trung trực tuyến Luyện thi HSK online mỗi ngày.

Để giúp các bạn học viên nắm được từ vựng tiếng Trung HSK 6 hiệu quả hơn, chúng tôi đã phân chia thành các bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 6 online kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 6 như thế nào, và quan trọng nữa là chúng tôi có gắn loại từ ở bên cạnh để các bạn có thể dễ dàng phân biệt được từ này là loại từ gì, từ đó giúp ích cho việc nâng cao trình độ ngữ pháp tiếng Trung HSK.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần nhé.

Đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ

Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Học từ vựng HSK 6

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nha.

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 3

安宁Ānníng

(adj) trật tự, an ninhninh

(adj)bình tĩnh, bình lặng

 

忠诚为民守护社会安宁、严打违法犯罪、打击违法犯罪,是公安机关的“第一主业”

zhōngchéng wèi mín shǒuhù shèhuì ānníng, yándǎ wéifǎ fànzuì, dǎjí wéifǎ fànzuì, shì gōng’ān jīguān de “dì yī zhǔ yè”

trung thành vì nhân dân bảo vệ an ninh, trừng trị nghiêm hành vi vi phạm pháp luật, đả kích vi phạm pháo luật, là trọng trách hàng đầu của cơ quan công an.

 

他俩如日月重光,互不相让,不是今天争执,就是明天打架,弄得周围的人都不得安宁。

tā liǎ rú rì yuè chóngguāng, hù bù xiāngràng, bùshì jīntiān zhēngzhí, jiùshì míngtiān dǎjià, nòng dézhōuwéi de rén dōu bùdé ānníng.

Hai người họ như mặt trăng mặt trời cùng tỏa sáng, không ai nhường ai, nếu không phải hôm nay tranh giành thì là ngày mai đánh nhau, khiến người xung quanh đều không được yên tĩnh.

 

安详Ānxiáng

(adj) khoan thai, điềm tĩnh, bình thản

 

青山绿水的怀抱中,他坐落着一处青堂瓦舍,显得那样安详静谧。

qīngshān lǜ shuǐ de huáibào zhōng, tā zuòluòzhe yī chù qīng táng wǎ shě, xiǎndé nàyàng ānxiáng jìngmì.

Trong khung cảnh non xanh nước biếc, ngồi trong một ngôi nhà ngói rộng, lộ rõ dáng vẻ an nhàn điềm tĩnh.

 

她一辈子过着道德高尚的生活,然后在安详中去世。

Tā yībèiziguòzhe dàodé gāoshàng de shēnghuó, ránhòu zài ānxiáng zhōng qùshì.

Ông ấy sống một đời đức cao vọng trọng, sau đó qua đời trong yên bình.

 

安置Ānzhì

(v)ổn định, sắp xếp

 

我们要做好社会青年的安置、教育工作,争取使其主动就业。

wǒmen yào zuò hǎo shèhuì qīngnián de ānzhì, jiàoyù gōngzuò, zhēngqǔ shǐ qí zhǔdòng jiùyè.

Chúng ta phải làm tốt công việc sắp xếp và giáo dục tầng lớp gthanh niên trong xã hội, trranh thủ khiến họ chủ động tìm việc.

 

与此同时,努力工作,在我们的城市土地拆迁安置工作,切实维护合法权益和农民利益。

Yǔ cǐ tóngshí, nǔlì gōngzuò, zài wǒmen de chéngshì tǔdì chāiqiān ānzhì gōngzuò, qièshí wéihù héfǎ quányì hé nóngmín lìyì.

Cùng với đó, nỗ lực làm việc, ở thành phố của chúng ta đất đai rộng rãi công việc ổn định, bảo vệ thiết thực cho quyền hợp pháp và lợi ích của công dân.

 

暗示Ànshì

(v)ám thị, ngầm tỏ ý

 

讲故事的人只是暗示了故事可能以某种别的情节发展。

jiǎng gùshì de rén zhǐshì ànshìle gùshì kěnéng yǐ mǒu zhǒng bié de qíngjié fāzhǎn.

Người kể chyện ngầm tỏ ý rằng câu chuyện này có thể phát triển dựa trên một loại tình tiết khác.

 

我已经好几次暗示他离开,但他仍然坐在那儿,这种不知道进退的人真讨厌。

Wǒ yǐjīng hǎojǐ cì ànshì tā líkāi, dàn tāréngrán zuò zài nà’er, zhè zhǒng bù zhīdào jìntuì de rén zhēn tǎoyàn.

Tôi đã ra dấu cho anh ta rời đi nhiều lần, nhưng anh ta vẫn cứ ngồi đó,  kiểu không biết tiến lùi này thật khiến người khác khó chịu.

Các bạn nhớ lưu bài giảng về học hôm nay về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 3"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.