Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cấp tốc

Chào các bạn, hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài giảng có tên Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2 , đây là phần bài giảng nối tiếp bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 1, nội dung bài giảng nằm trọng bộ chuyên đề tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 6 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh học tiếng Trung trực tuyến Luyện thi HSK online mỗi ngày. Đây là kênh dạy và học tiếng Trung trực tuyến của Trung Tâm tiếng Trung ChineMaster

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Trước khi vào bài mới, các bạn xem chi tiết bài giảng Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2 hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 1

Các bạn muốn rèn luyện kĩ năng luyện thi HSK online thì hãy tải ngày bộ đề Luyện thi HSK online do Thầy Vũ biên soạn về luyện làm ngay nhé

Đề luyện thi HSK online

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp từ vựng HSK 6

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 2 Thầy Vũ ChineMaster

爱戴 àidài

(v) yêu quý và kính trọng, kính yêu

 

他做了一辈子教书育人的工作,深受无数学生爱戴,,真可谓“桃李不言,下自成蹊”

tā zuòle yībèizi jiāoshū yù rén de gōngzuò, shēn shòu wúshù xuéshēng àidài,, zhēn kěwèi “táolǐ bù yán, xià zì chéngqī”

ông ấy đã làm công việc giáo dục cả một đời người, được rất nhiều học sinh yêu quý sâu sắc, thật đúng là “hữu xạ tự nhiên hương”

 

他都受到数百万革命战友爱戴,尊敬和吊念

tā dōu shòudào shù bǎi wàn gémìng zhànyǒu àidài, zūnjìng hé diào niàn

ông ấy nhận được sự yêu quý, tôn kính và thương tiếc của hàng triệu chiến hữu cách mạng

 

暧昧Àimèi

(adj) ám muội, mờ ám, không rõ ràng, không minh bạch (trong lời nói, hành vi hoặc mối quan hệ)

 

政府官员暧昧的行为增加了受害人的不安。

zhèngfǔ guānyuán àimèi de xíngwéi zēngjiāle shòuhài rén de bù’ān.

Hành vi không rõ ràng của viên chức chính phủ càng khiến nhiều người bị hại bất an.

 

暧昧是他不是你的情人,但似乎比你的情人更关心了解你。

Àimèi shì tā bùshì nǐ de qíngrén, dàn sìhū bǐ nǐ de qíngrén gèng guānxīn liǎojiě nǐ.

Ám muội là việc anh ta không phải người tình của bạn, nhưng dường như còn quan tâm thấu hiểu bạn hơn cả người tình.

 

安居乐业Ānjūlèyè

An cư lạc nghiệp

 

这里的群众能够安居乐业,靠的是党的改革开放政策和自己辛勤的劳动。

zhèlǐ de qúnzhòng nénggòu ānjūlèyè, kào de shì dǎng de gǎigé kāifàng zhèngcè hé zìjǐ xīnqín de láodòng.

Nhân dân ở đây có thể an cư lạc nghiệp, đều nhờ vào chính sách cải cách lao động của Đảng và sự lao động cần cù của chính mình

 

社会管理逐步完善,社会大局稳定,人民安居乐业。

Shèhuì guǎnlǐ zhúbù wánshàn, shèhuì dàjú wěndìng, rénmín ānjūlèyè.

Sự quản lí xã hội đang dần dần hoàn thiện, tiinhf hình xã hội ổn định, nhân dân an cư lạc nghiệp

 

安宁Ānníng

(adj) trật tự, an ninhninh

(adj)bình tĩnh, bình lặng

 

忠诚为民守护社会安宁、严打违法犯罪、打击违法犯罪,是公安机关的“第一主业”

zhōngchéng wèi mín shǒuhù shèhuì ānníng, yándǎ wéifǎ fànzuì, dǎjí wéifǎ fànzuì, shì gōng’ān jīguān de “dì yī zhǔ yè”

trung thành vì nhân dân bảo vệ an ninh, trừng trị nghiêm hành vi vi phạm pháp luật, đả kích vi phạm pháo luật, là trọng trách hàng đầu của cơ quan công an.

 

他俩如日月重光,互不相让,不是今天争执,就是明天打架,弄得周围的人都不得安宁。

tā liǎ rú rì yuè chóngguāng, hù bù xiāngràng, bùshì jīntiān zhēngzhí, jiùshì míngtiān dǎjià, nòng dézhōuwéi de rén dōu bùdé ānníng.

Hai người họ như mặt trăng mặt trời cùng tỏa sáng, không ai nhường ai, nếu không phải hôm nay tranh giành thì là ngày mai đánh nhau, khiến người xung quanh đều không được yên tĩnh.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2, các bạn nhớ lưu bài về và ghi chép học đầy đủ nhé,nếu còn chỗ nào thắc mắc thì hãy để lại bình luận phía dưới để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé các bạn

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 2"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.