Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 4

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 hằng ngày

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 4 là phần bài giảng nằm trong nội dung bài giảng nằm trọng bộ chuyên đề tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 6 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh học tiếng Trung trực tuyến Luyện thi HSK online mỗi ngày.

Kênh luyện thi HSK online uy tín TiengTrungHSK ChineMaster liên tục cập nhập thêm rất nhiều mỗi ngày các bài giảng trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ chuyên đề hướng dẫn cách tự học từ vựng tiếng Trung HSK từ cơ bản đến nâng cao dựa theo cuốn sách học từ vựng HSK toàn tập từ HSK cấp 1 đến HSK 6 được chia sẻ miễn phí trên website luyện thi HSK online Thầy Vũ.

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 3

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần nhé.

Download đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 4 ChineMaster

案件Ànjiàn

(n) vụ án

 

警察回顾了所有案件后,发现了一个罪犯模式。

jǐngchá huígùle suǒyǒu ànjiàn hòu, fāxiànle yīgè zuìfànmóshì.

Sau khi cảnh sát nhớ lại tất cả các vụ án đã phát hiện một cách thức phạm tội

 

这样的规定将防止律师由始至终操纵委托人的案件。

Zhèyàng de guīdìng jiāng fángzhǐ lǜshī yóu shǐ zhì zhōng cāozòng wěituō rén de ànjiàn.

Quy định này sẽ ngăn chặn luật sư thao túng vụ án của người ủy thác từ đầu đến cuối.

 

案例Ànlì

(n) án lệ, trường hợp tiền lệ

 

把研究限定在小范围的案例分析使事情变得简单了。

bǎ yánjiū xiàndìng zài xiǎo fànwéi de ànlì fēnxī shǐ shìqíng biàn dé jiǎndānle.

Hạn chế phạm vi nghiên cứu vào những án lệ phạm vi hẹp để phân tích khiến sự việc trở nên đơn giản hơn.

 

如果不先建立基本观念,而单凭个别案例做分析,难免因为以管窥天,无法活用。

Rúguǒ bù xiān jiànlì jīběn guānniàn, ér dān píng gèbié ànlì zuò fēnxī, nánmiǎn yīnwèi yǐ guǎnkuī tiān, wúfǎ huóyòng.

Nếu không xây dựng quan hệ nền tảng trước, mà chỉ dựa vào những trường hợp cá biệt mà phân tích, khó tránh khỏi tầm nhìn hạn hẹp, không thể ứng dụng.

 

按摩Ànmó

(v) mát xa

 

热腾腾的泉水按摩着我周身,泉水的蒸汽是我的情绪平静下来。

rè téngténg de quánshuǐ ànmózhe wǒ zhōushēn, quánshuǐ de zhēngqì shì wǒ de qíngxù píngjìng xiàlái.

Làn nước khoáng nóng hổi mát xa toàn thân tôi, hơi nước khiến tâm trạng tôi bình tĩnh trở lại.

 

按摩师给客人讲述有关足底按摩的一些基本常识。

Ànmó shī gěi kèrén jiǎngshù yǒuguān zú dǐ ànmó de yīxiē jīběn chángshì.

Nhân viên mát xa giảng giải cho khách những thông tin liên quan đến mát xa lòng bàn chân.

 

昂贵Ángguì

(adj) quý giá, đắt tiền

 

追逐潮流的年轻消费者不再一味追求首饰的昂贵材质。

zhuīzhú cháoliú de niánqīng xiāofèi zhě bù zài yīwèi zhuīqiú shǒushì de ángguì cáizhì.

Những người tiê dùng trẻ tuổi theo đuổi trào lưu không còn chỉ theo đuổi những thứ trang sức đắt tiền nữa.

 

反过来说,硬逼着其实只想喝半品脱苦啤酒的人喝昂贵的酒并不是慷慨。

Fǎn guòlái shuō, yìng bīzhe qíshí zhǐ xiǎng hē bàn pǐn tuō kǔ píjiǔ de rén hē ángguì de jiǔ bìng bùshì kāngkǎi.

Nói ngược lại thì, cố ép người chỉ muốn uống loại rượu rẻ tiền uống loại rượu đắt tiền không phải là khảng khái.

凹凸

(āo tū ) lồi lõm, không bằng phẳng (chỉ bề mặt)

 

他脸上那凹凸不平的疤使他显得更为凶恶可怕。

tā liǎn shàng nà āotū bùpíng de bā shǐ tā xiǎndé gèng wèi xiōng’è kěpà.

Vết sẹo lồi lõm trên mặt hắn ta khiến hắn lộ rõ vẻ hung ác đáng sợ.

 

那小孩的口袋给各式各样的东西塞得凹凸不平。

Nà xiǎohái de kǒudài gěi gè shìgè yàng de dōngxī sāi dé āotū  bùpíng.

Túi của đứa bé đựng nhiều thứ đến nỗi gồ lên.

Vậy là bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 4"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.