Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 22

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6

Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 22 là bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lấy từ bộ chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 do chính thầy biên soạn. Bài giảng sẽ được đăng tải mỗi ngày trên tiengtrunghsk.net. Những bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé. Tất cả tài liệu đều hoàn toàn miễn phí,chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Tiếp theo sẽ đến với chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Download bộ đề luyện thi HSK online

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 21

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 22 mỗi ngày

笨拙Bènzhuō

(adj) ngốc nghếch, dại dột, vụng về

 

那个笨拙的男人羡慕她不凡的才能。

nàgè bènzhuō de nánrén xiànmù tā bùfán de cáinéng.

Người đàn ông ngốc nghếch kia ngưỡng mộ tài năng khác người của cô

 

我为自己的笨拙和麻木不仁感到羞愧。

wǒ wèi zìjǐ de bènzhuō hé mámùbùrén gǎndào xiūkuì.

Tôi cảm thấy xấu hổ vì sự vụng về và mơ hồ của mình.

 

崩溃Bēngkuì

(v) suy sụo, sụp đổ ( về tinh thần hoặc các phương diện như kinh tế, quân sự)

 

几乎面临完全破产,他的精神彻底崩溃了。

jīhū miànlín wánquán pòchǎn, tā de jīngshén chèdǐ bēngkuìle.

Dường như đối mặt với sự phá sản hoàn toàn, tinh thần của anh ta hoàn toàn sụp đổ

 

食品分发系统的崩溃可能意味着,大多数人口将会遭受基本食物短缺的痛苦。

Shípǐn fēnfā xìtǒng de bēngkuì kěnéng yìwèizhe, dà duōshù rénkǒu jiāng huì zāoshòu jīběn shíwù duǎnquē de tòngkǔ.

Sự sụp đổ hệ thống phân phát thực phẩm có thể cho thấy rằng phần đông người dân sẽ gặp phải nỗi khổ thiếu lương thực cơ bản.

 

甭Béng

(adv) không cần thiết, không thể làm gì

 

甭指望你去四处闲荡的时候我会呆在这儿。

béng zhǐwàng nǐ qù sìchù xiándàng de shíhòu wǒ huì dāi zài zhè’er.

Đừng hi vọng lúc cậu đi lang thang khắp nơi thì tôi sẽ ở đây.

 

在这样的地方工作,谁也甭想显露出自己的真本事。

Zài zhèyàng dì dì fāng gōngzuò, shéi yě béng xiǎng xiǎnlù chū zìjǐ de zhēn běnshì.

Làm việc ở nơi như thế này, ai cũng đừng mong bộc lộ được bản lĩnh thật sự của mình.

 

蹦Bèng

(v) nhảy lên, bật ra

 

真是一个极好的机会,我高兴得要蹦起来!

zhēnshi yīgè jí hǎo de jīhuì, wǒ gāoxìng dé yào bèng qǐlái!

Quả là một cơ hội tốt, tôi mừng đênns độ nhảy cẫng lên.

 

我要播放到你们的眼珠子蹦出来为止。

Wǒ yào bòfàng dào nǐmen de yǎnzhū zi bèng chūlái wéizhǐ.

Tôi phải chiếu đến khi tròng mắt bạn bật ra mới thôi.

 

迸发Bèngfā

(v) bung ra, nổ ra, rộ lên

 

大多数好点子都在你朝着目标努力的过程中迸发

dà duōshù hǎo diǎnzi dōu zài nǐ cháozhe mùbiāo nǔlì de guòchéng zhōng bèngfā

phần nhiều ý tưởng hay đều nảy ra khi bạn đang trong quá trình nỗ lực hướng đến mục tiêu của mình.

 

如果春天是爱情的萌芽,那夏天则是情感的迸发。

rúguǒ chūntiān shì àiqíng de méngyá, nà xiàtiān zé shìqínggǎn de bèngfā.

Nếu mùa xuân là manh nha của tình yêu thì mùa hạ chính là lúc tình yêu nở rộ.

 

逼迫Bīpò

(v) ép buộc, bức bách

 

在秦朝的苛法逼迫下,终于发生了农民起义。

zài qín cháo de kē fǎ bīpò xià, zhōngyú fāshēngle nóngmín qǐyì.

Dưới sự bức bách của pháp luật hà khắc thời Tần, cuối cùng cũng xảy ra khởi nghĩa nông dân.

 

他们加入武装集团或是被人逼迫,或是受人诱骗。

Tāmen jiārù wǔzhuāng jítuán huò shì bèi rén bīpò, huò shì shòu rén yòupiàn.

Bọn họ gia nhập vào lực lượng vũ trang, hoặc là bị ép hoặc là bị dụ dỗ.

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 22"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.