Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 19

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ ChineMaster

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 19 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Kênh Luyện thi HSK online mỗi một ngày đều sẽ liên tục cập nhật nhiều bài học hay và bổ ích hỗ trợ cho tất cả những bạn có nhu cầu luyện thi HSK. Những bạn muốn thi đậu HSK 3 đến HSK 6 sẽ được thầy Vũ tư vấn một lộ trình ôn thi rất hiệu quả và chính xác,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải bộ đề luyện thi HSK online

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 18

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 19 mỗi ngày

被动Bèidòng

(adj) bị động

 

我平时学习不用功,总是陷于被动,老师、家长都为我着急

wǒ píngshí xuéxí bùyòng gōng, zǒng shì xiànyú bèidòng, lǎoshī, jiāzhǎng dōu wèi wǒ zhāojí

tôi thường ngày học hành không nỗ lực, luôn rơi vào trạng thái bị động, giáo viên và phụ huynh đều rất lo lắng cho tôi

 

如果你还那么被动的话,你就没机会胜利了。

rúguǒ nǐ hái nàme bèidòng dehuà, nǐ jiù méi jīhuì shènglìle.

Nếu như cậu còn bị động như thế thì không có cơ hội chiến thắng đâu.

 

被告Bèigào

(n) bị cáo

 

在这种情况下,法律允许向被告索取各项损失费用。

zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, fǎlǜ yǔnxǔ xiàng bèigào suǒqǔ gè xiàng sǔnshī fèiyòng.

Trong tình hình này, pháp luật cho phép thu các khoản chi phí từ bị cáo.

 

警察称,警车上的弹孔是被告造成的,他在枪击现场向警车开了枪。

Jǐngchá chēng, jǐngchē shàng de dàn kǒng shì bèigào zàochéng de, tā zài qiāngjī xiànchǎng xiàng jǐngchē kāile qiāng.

Cảnh sát cho biết, vết đạn trên xe cảnh sát do bị cáo tạo nên, hắn ta đã nổ súng về phía cảnh sát trong cuộc bắn súng.

 

背叛Bèipàn

(v) phản bội

 

他们把你当成父亲,而你明显背叛了这种信任。

tāmen bǎ nǐ dàngchéng fùqīn, ér nǐ míngxiǎn bèipànle zhè zhǒng xìnrèn.

Bọn họ coi ông như bố, mà ông lại rành rành phản bội sự tín nhiệm của họ

 

那些背叛同伴的人,常常不知不觉地把自己也一块灭亡了。

Nàxiē bèipàn tóngbàn de rén, chángcháng bù zhī bù jué de bǎ zìjǐ yě yīkuài mièwángle.

Những kẻ phản bội bạn bè thường sẽ diệt vong chính mình cùng lúc đó mà không hay biết.

 

背诵Bèisòng

(v) đọc thuộc

 

他抱怨那所学校只会让学生背诵和复习。

tā bàoyuàn nà suǒ xuéxiào zhǐ huì ràng xuéshēng bèisòng hé fùxí.

Anh ấy chê trách ngôi trường này chỉ bắt học sinh đọc thuộc lòng và ôn tập

 

这太令人难以置信了,这么小的孩子就能够背诵这么多首诗!

Zhè tài lìng rén nányǐ zhìxìnle, zhème xiǎo de háizi jiù nénggòu bèisòng zhème duō shǒu shī!

Điều này thật khiến người ta khó tin nổi, đứa bé nhỏ như thế đã có thể thược nhiều bài thơ như vậy.

 

备份Bèifèn

(V) lưu trữ, chuẩn bị thêm một bản tài liệu

 

你可能想要使用一种数据压缩设施用于数据备份。

nǐ kěnéng xiǎng yào shǐyòng yī zhǒng shùjù yāsuō shèshī yòng yú shùjù bèifèn.

Có thể cậu muốn dùng một thiết bị nén số liệu để lưu trữ số liệu

 

备份伞包皮必须允许飞行员选择适合的时机将备份伞抛出。

Bèifèn sǎn bāopí bìxū yǔnxǔ fēixíngyuán xuǎnzé shì hé de shíjī jiāng bèifèn sǎn pāo chū.

Dù dự phòng buộc phải cho phép phi công lựa chọn thời điểm thích hợp để bung ra

Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 19"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.