Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 18

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 18 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh học trực tuyến Luyện thi HSK online.

Từ vựng HSK 6 bao gồm 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cơ bản trong sách giáo trình Hán ngữ 6. Chúng ta cần học hết giáo trình Hán ngữ 1 và giáo trình Hán ngữ 2, Hán ngữ 3, Hán ngữ 4, Hán ngữ 5 để có thể làm được các bộ đề thi thử HSK cấp 6 online. Đây là những từ vựng tiếng Trung HSK 6 cực kỳ quan trọng nằm trong phạm vi bảng từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày phải nhớ nếu bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 6.

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải bộ bài giảng luyện thi HSK online

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 17

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp từ vựng HSK 6

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 18 TiengTrungHSK ChineMaster cùng Thầy Vũ

暴露Bàolù

(v) làm lộ ra, lộ ra

 

即使是对这个项目随意的一次检查,就暴露出很多问题。

jíshǐ shì duì zhège xiàngmù suíyì de yīcì jiǎnchá, jiù bàolù chū hěnduō wèntí.

Dù chỉ là một lần kiểm tra tùy ý với hạng mục này cũng sẽ liền lộ ra nhiều vấn đề.

 

多数物质如果长期暴露于空气中或者长期埋葬于土地中,都会腐烂。

Duōshù wùzhí rúguǒ chángqí bàolù yú kōngqì zhòng huòzhě chángqí máizàng yú tǔdì zhōng, dūhuì fǔlàn.

Đa số vật chất nếu tiếp xúc lâu với không khí hoặc chôn lâu trong đất đều sẽ bị mục nát.

 

悲哀Bēi’āi

(adj) buồn khổ, bi ai

 

了解悲哀必须实际地体验它,而不是口头上虚构地悲哀。

liǎojiě bēi’āi bìxū shíjì dì tǐyàn tā, ér bùshì kǒutóu shàng xūgòu de bēi’āi.

Muốn thấu hiểu nỗi buồn phải trải nghiệm nó trên thực tế chứ không phải những lời bi ai mơ hồ đầu môi.

 

没有寂寞的青春是悲哀的,然而寂寞的青春不是没有幸福,而是我们不懂幸福。

Méiyǒu jìmò de qīngchūn shì bēi’āi dì, rán’ér jìmò de qīngchūn bùshì méiyǒu xìngfú, ér shì wǒmen bù dǒng xìngfú.

Thanh xuân không cô quạnh là bi ai, cho nên thanh xuân không cô quạnh không phải không hạnh phúc mà là chúng ta không hiểu hạnh phúc.

 

悲惨Bēicǎn

(adj) bi thảm, tồi tệ

 

那些看似命中注定的悲惨境地,也许仅仅是个人弱点而导致的结果。

nàxiē kàn shì mìngzhòng zhùdìng de bēicǎn jìngdì, yěxǔ jǐnjǐn shìgèrén ruòdiǎn ér dǎozhì de jiéguǒ.

Những hoàn cảnh bi thảm có vẻ là trời định, có lẽ chỉ là kết quả mà nhược điểm cá nhân tạo nên thôi.

 

情况很悲惨,但还没有悲惨到要因此停止一切经济活动。

Qíngkuàng hěn bēicǎn, dàn hái méiyǒu bēicǎn dào yào yīncǐ tíngzhǐ yīqiè jīngjì huódòng.

Tình hình rất bi thảm nhưng vẫn chưa đến mức phải đình chỉ mọi hoạt động kinh tế.

 

卑鄙Bēibǐ

(adj) bỉ ổi, hèn hạ

 

这种含沙射影的作法,既恶劣又卑鄙,但却往往奏效,伤害了不少好人。

zhè zhǒng hánshāshèyǐng de zuòfǎ, jì èliè yòu bēibǐ, dàn què wǎngwǎng zòuxiào, shāng hài liǎo bù shǎohǎorén.

Cách làm ném đá giấu tay ày vừa ác độc vừa bỉ ổi,  nhưng luôn luôn hiệu quả, là hại đến không ít người tốt.

 

在这场卑鄙的游戏中,这个公司完全是被人利用了。

Zài zhè chǎng bēibǐ de yóuxì zhōng, zhège gōngsī wánquán shì bèi rén lìyòngle.

Trong trò chơi bỉ ổi này, công ti này hoàn toàn bị người khác lợi dụng.

 

北极Běijí

(n) bắc cực

 

5月份的北极科考,是科学界的一家大事,意义重大。

5 yuèfèn de běijí kē kǎo, shì kēxué jiè de yījiā dàshì, yìyì zhòngdà.

Khảo sát khoa học ở Bắc cực vào tháng 5 là một chuyện lớn trong giới khoa học, ý nghĩa trọng đại.

 

北极的一些物种,如北极熊,将失去它们的栖息地。

Běijí de yīxiē wùzhǒng, rú běijíxióng, jiāng shīqù tāmen de qīxī dì.

Một vài loài ở Bắc cực, ví dụ như gấu, sẽ mất đi môi trường sống của mình.

Bài học ngày hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một học online vui vẻ và thật hiệu quả nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 18"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.